Mục Lục Lời cam đoan . 2 Mục Lục . 3 Danh Mục Các từ viết tắt. 6 Danh mục hình vẽ. 7 Lời nói đầu . 9 Chương 1:Tổng quan về tìm kiếm ảnh dựa trên hình dạng .1.1. Giới thiệu.12 1.2. Trích chọn đặc trưng.13 1.2.1.Biến đổiFourier . 12 1.2.1.1.Chuỗi Fourier. 13 1.2.1.2. Sự hội tụ của chuỗi Fourier. 14 1.2.1.3. Biến đổi Fourier . 14 1.2.1.4. Biến đổi Fourier rời rạc . 15 1.2.1.5. Biến đổi Fourier hai chiều . 16 1.2.1.6. Phạm vi của biến đổi Fourier. 16 1.2.2. Không gian độ chia (Scale space). 17 1.2.2.1. Cơ sở . 17 1.2.2.2. Không gian độ chia Gaussian . 19 1.2.2.3. Phạm vi của sự không tạo các đặc trưng mới . 19 1.2.2.4. Không gian độ chia mâu thuẫn với việc đaquyết định . 20 1.2.3.Thảoluận . 22 1.3. Phép đo tương đương và thực hiện phép đo.22 1.3.1. Phép đo sự giống nhau. 23 1.3.1.1. Không gian phép đo khoảng cách (Distance Metric Spaces) . 24 1.3.1.2. Khoảng cáchdạng Minkowski . 24 1.3.1.3. Khoảng cách Cosin . 24 1.3.1.4. Thông tin thống kê 2? . 25 1.3.1.5. Đường giao biểu đồ . 25 1.3.1.6. Khoảng cách bậc hai. 26 1.3.1.7. Khoảng cáchMahalanobis . 27 1.3.2.Thực hiệnphép đo . 27 1.3.2.1. Độ nhạy và độ chính xác(RPP). . 28 1.3.2.2. Tỷ lệ trọng số thành công (PWHư Percentage of Weighted Hits) . 28 1.3.2.3. Phần trăm của thứ bậc giống nhau (PSRưPercentage of Similarity Ranking ) . 29 1.3.2.4. Thảo luận . 30 1.3.3. Trích chọn đặc trưng hình dạng. 30 1.4. Thảo luận.32 Chương 2 Phương pháp tách contrario . 33 2.1. Cluster có thứ bậc và đánh giá giá trị.34 2.1.1.Giá trị nhómContrario . 34 2.1.1.1. Cơ sở: . 34 2.1.1.2. Nhóm có ý nghĩa. . 35 2.1.2. Tiêu chuẩn kết hợp tốt nhất. . 37 2.1.3. Vấn đềtính toán . 40 2.1.3.1. Lựa chọn vùng thử. . 40 2.1.3.2. Riêng rẽvà cực đại. . 42 2.2.1. Nhiễu điểm . 43 2.2.2. Phânđoạn . 43 2.3. Kết cấu nhóm và không gian tương ứng.46 2.3.1. Tại sao phải táchkết cấu không gian. . 46 2.3.2. Đối sánh nhân tố hình dạng. 47 2.3.3. Biến đổi mô tả. 49 2.3.3.1. Trường hợp tương đồng. 49 2.3.3.2. Trường hợp biến đổi mối quan hệ . 50 2.3.4. Cluster có ý nghĩa của biến đổi. 52 2.3.4.1. Phép đo sự không tương đương giữa các biến đổi. . 52 2.3.4.2 Phương thức nền . 52 2.3.4.3. Kỹ thuật nhóm . 54 2.4. Thảo luận.55 Chương 3:Phương pháp ra quyết định Contrario . 56 3.1. Một quyết định Contrario . 58 3.1.1. Phương pháp hình dạng trái ngược phương pháp nền . 58 3.1.2. Phương thức quyết định Contrario. 59 3.1.3. Ước lượng xác suất cảnh báo sai . 61 3.1.4. Luật ra quyết định Contrario . 61 3.2. Tự động thiết lập ngưỡng khoảng cách . 62 3.2.1. Số các cảnh báo sai NFA . 62 3.2.2. Đối sánh có ý nghĩa . 63 3.2.3. Ngưỡng nhận dạng tương ứng với ngữ cảnh. 64 3.2.4. Tại sao quyết định Contrario . 65 3.3. Xây dựng đặc trưng độc lập thống kê. 66 3.4.Chuẩn hóa nhân tố hình dạng từ ảnh cho đặc trưng độc lập. 68 3.4.1. Biểu diễn hình dạng bằng các mức đường. 68 3.4.2.Tiêu chuẩn hóa vàmã hóa bán cục bộ. 70 3.4.2.1. Mã hóa / Tiêu chuẩn hóa trị không đổi tương đương . 71 3.4.2.2. Mã hóa / Chuẩn hóa quan hệ bất biến . 73 3.4.3. Từ chuẩn hóa nhân tố hình dạng đến đặc trưng độc lập. . 73 3.5. Thảo luận . 76 Chương 4Thử nghiệm . 78 4.1. Thử nghiệm phương pháp nền.78 4.2. Thử nghiệm phương pháp Contrario.80 4.2.1. Hai ảnh không quan hệ với nhau . 80 4.2.2. Méo dạng quan sát xa gần . 81 4.2.3. Quan hệ với sự nghẽn cục bộ và thay đổi độ tương phản . 83 Kết luận . 88 Tài liệu thamkhảo . 89 Tóm tắt luận văn .
Mục Lục
Lời cam đoan . 2
Mục Lục . 3
Danh Mục Các từ viết tắt. 6
Danh mục hình vẽ. 7
Lời nói đầu . 9
Chương 1:Tổng quan về tìm kiếm ảnh dựa trên hình dạng .
1.1. Giới thiệu.12
1.2. Trích chọn đặc trưng.13
1.2.1.Biến đổiFourier . 12
1.2.1.1.Chuỗi Fourier. 13
1.2.1.2. Sự hội tụ của chuỗi Fourier. 14
1.2.1.3. Biến đổi Fourier . 14
1.2.1.4. Biến đổi Fourier rời rạc . 15
1.2.1.5. Biến đổi Fourier hai chiều . 16
1.2.1.6. Phạm vi của biến đổi Fourier. 16
1.2.2. Không gian độ chia (Scale space). 17
1.2.2.1. Cơ sở . 17
1.2.2.2. Không gian độ chia Gaussian . 19
1.2.2.3. Phạm vi của sự không tạo các đặc trưng mới . 19
1.2.2.4. Không gian độ chia mâu thuẫn với việc đaquyết định . 20
1.2.3.Thảoluận . 22
1.3. Phép đo tương đương và thực hiện phép đo.22
1.3.1. Phép đo sự giống nhau. 23
1.3.1.1. Không gian phép đo khoảng cách (Distance Metric Spaces) . 24
1.3.1.2. Khoảng cáchdạng Minkowski . 24
1.3.1.3. Khoảng cách Cosin . 24
1.3.1.4. Thông tin thống kê 2? . 25
1.3.1.5. Đường giao biểu đồ . 25
1.3.1.6. Khoảng cách bậc hai. 26
1.3.1.7. Khoảng cáchMahalanobis . 27
1.3.2.Thực hiệnphép đo . 27
1.3.2.1. Độ nhạy và độ chính xác(RPP). . 28
1.3.2.2. Tỷ lệ trọng số thành công (PWHư Percentage of Weighted Hits) . 28
1.3.2.3. Phần trăm của thứ bậc giống nhau (PSRưPercentage of Similarity Ranking ) . 29
1.3.2.4. Thảo luận . 30
1.3.3. Trích chọn đặc trưng hình dạng. 30
1.4. Thảo luận.32
Chương 2 Phương pháp tách contrario . 33
2.1. Cluster có thứ bậc và đánh giá giá trị.34
2.1.1.Giá trị nhómContrario . 34
2.1.1.1. Cơ sở: . 34
2.1.1.2. Nhóm có ý nghĩa. . 35
2.1.2. Tiêu chuẩn kết hợp tốt nhất. . 37
2.1.3. Vấn đềtính toán . 40
2.1.3.1. Lựa chọn vùng thử. . 40
2.1.3.2. Riêng rẽvà cực đại. . 42
2.2.1. Nhiễu điểm . 43
2.2.2. Phânđoạn . 43
2.3. Kết cấu nhóm và không gian tương ứng.46
2.3.1. Tại sao phải táchkết cấu không gian. . 46
2.3.2. Đối sánh nhân tố hình dạng. 47
2.3.3. Biến đổi mô tả. 49
2.3.3.1. Trường hợp tương đồng. 49
2.3.3.2. Trường hợp biến đổi mối quan hệ . 50
2.3.4. Cluster có ý nghĩa của biến đổi. 52
2.3.4.1. Phép đo sự không tương đương giữa các biến đổi. . 52
2.3.4.2 Phương thức nền . 52
2.3.4.3. Kỹ thuật nhóm . 54
2.4. Thảo luận.55
Chương 3:Phương pháp ra quyết định Contrario . 56
3.1. Một quyết định Contrario . 58
3.1.1. Phương pháp hình dạng trái ngược phương pháp nền . 58
3.1.2. Phương thức quyết định Contrario. 59
3.1.3. Ước lượng xác suất cảnh báo sai . 61
3.1.4. Luật ra quyết định Contrario . 61
3.2. Tự động thiết lập ngưỡng khoảng cách . 62
3.2.1. Số các cảnh báo sai NFA . 62
3.2.2. Đối sánh có ý nghĩa . 63
3.2.3. Ngưỡng nhận dạng tương ứng với ngữ cảnh. 64
3.2.4. Tại sao quyết định Contrario . 65
3.3. Xây dựng đặc trưng độc lập thống kê. 66
3.4.Chuẩn hóa nhân tố hình dạng từ ảnh cho đặc trưng độc lập. 68
3.4.1. Biểu diễn hình dạng bằng các mức đường. 68
3.4.2.Tiêu chuẩn hóa vàmã hóa bán cục bộ. 70
3.4.2.1. Mã hóa / Tiêu chuẩn hóa trị không đổi tương đương . 71
3.4.2.2. Mã hóa / Chuẩn hóa quan hệ bất biến . 73
3.4.3. Từ chuẩn hóa nhân tố hình dạng đến đặc trưng độc lập. . 73
3.5. Thảo luận . 76
Chương 4Thử nghiệm . 78
4.1. Thử nghiệm phương pháp nền.78
4.2. Thử nghiệm phương pháp Contrario.80
4.2.1. Hai ảnh không quan hệ với nhau . 80
4.2.2. Méo dạng quan sát xa gần . 81
4.2.3. Quan hệ với sự nghẽn cục bộ và thay đổi độ tương phản . 83
Kết luận . 88
Tài liệu thamkhảo . 89
Tóm tắt luận văn .
<p>Mục Lục</p> <p>LỜI CẢM ƠN . 12</p> <p>Chương 1: GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH ANDROID. 13</p> <p>1.1 Giới thiệu hệ điều hành Android . 13</p> <p>1.2. Lịch sử p ...
<p>Mục Lục</p> <p>LỜI CAM ĐOAN.5</p> <p>DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT.6</p> <p>DANH MỤC HÌNH VẼ .7</p> <p>DANH MỤC BẢNG BIỂU.8</p> <p>MỞ ĐẦU .1</p> <p>1. ...
<p>MỤC LỤC</p> <p>MỤC LỤC. 2</p> <p>DANH SÁCH CÁC HÌNH . 3</p> <p>DANH SÁCH CÁC BẢNG . 4</p> <p>I. GIỚI THIỆU . 5</p> <p>II. CƠ SỞ LÝ LUẬN THỰC HIỆN ĐỀ TÀI ...
<p>LỜI CẢM ƠN.11</p> <p>CHưƠNG 1: TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ THUYẾT .12</p> <p>1.1 INTERNET, WORLD WIDE WEB VÀ HTML .12</p> <p>1.1.1 Khái niệm cơ bản về Internet.12< ...
<p>MỤC LỤC</p> <p>MỤC LỤC 9</p> <p>DANH MỤC HÌNH.12</p> <p>DANH MỤC BẢNG .13</p> <p>DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.14</p> <p>LỜI NOI ĐẦU .15</p> <p>Chương 1: Giới t ...
Hỗ trợ download nhiều Website
Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay
Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay