MỤC LỤCChương 1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu . . . 71.1. Quan niệm về CSDL . . . 71.2. Các khả năng của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu. . . 7Chương 2. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng . . . 92.1. Nhu cầu về hệ thống cơ sở dữ liệu hướng đối tượng . . 92.1.1. Các đối tượng phức tạp . . . 92.1.2. Quản lý các tri thức . . . 92.1.3. Quản trị các dữ liệu phân tán . . . 102.1.4. Nhu cầu về hệ thống cơ sở dữ liệu hướng đối tượng. . 102.2. Khái niệm về hướng đối tượng. . . 112.2.1. Đối tượng. . . . 122.2.2. Lớp đối tượng . . . 122.2.3. Cá thể. . . . 132.2.4. Kế thừa . . . . 132.3. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng. . . 132.4. Thiết kế cơ sở dữ liệu hướng đối tượng. . 142.4.1. Phân lớp . . . . 142.4.2. Tổng quát hóa và đặc biệt hóa . . . 142.4.3. Gộp . . . . 152.5. Xây dựng cơ sở dữ liệu hướng đối tượng . . 15Chương 3. Cơ sở dữ liệu phân tán. . . 173.1. Các phương pháp phân tán dữ liệu . . . 173.1.1. Khái niệm về phân tán dữ liệu . . . 173.1.1.1. Các lý do phân mảnh . . . 173.1.1.2. Các kiểu phân mảnh . . . 173.1.1.3. Mức độ phân mảnh . . . 193.1.1.4. Quy tắc phân mảnh đúng đắn . . 193.1.1.5. Các kiểu cấp phát . . . 193.1.1.6. Các yêu cầu thông tin . . . 193.1.2. Phân mảnh ngang . . . 203.1.2.1. Yêu cầu thông tin của phân mảnh ngang. . . 203.1.2.2. Phân mảnh ngang nguyên thủy. . . 213.1.2.3. Phân mảnh ngang dẫn xuất . . 233.1.3. Phân mảnh dọc. . . . 243.1.4. Cấp phát. . . . . 243.2. Kiểm soát dữ liệu ngữ nghĩa . . . 263.2.1. Quản lý khung nhìn . . . 263.2.1.1.Khung nhìn trong quản lý tập trung . . 263.2.1.2. Cập nhật qua các khung nhìn . . 263.2.1.3. Khung nhìn trong cơ sở dữ liệu phân tán . . 273.2.2. An toàn dữ liệu . . . 273.2.2.1. Kiểm soát cấp quyền tập trung . . 273.2.2.2. Kiểm soát cấp quyền phân tán . . 283.3. Quản lý giao dịch và điểu khiền đồng thời phân tán . . 283.3.1. Các khái niệm cơ bản về giao dịch . . 283.3.1.1. Tính nguyên tử . . . 293.3.1.2. Mục dữ liệu . . . 293.3.1.3. Khóa . . . . 303.3.1.4. Kiểm soát hoạt động đồng thời bằng khóa . . 303.3.1.5. Khóa sống (livelock) . . . 313.3.1.6. Khóa “cứng” (deadlock) . . . 313.3.1.7. Tính khả tuần tự của lịch biểu. . . 323.3.1.8. Bộ xếp lịch . . . 333.3.1.9. Nghi thức . . . 333.3.2. Mô hình giao dịch đơn giản. . . 333.3.2.1. Ý nghĩa của giao dịch –hàm đặc trưng. . 333.3.2.2. Kiểm tra tính khả tuần tự bằng đồ thị có h ướng. . 353.3.3. Nghi thức khóa 2 pha . . . 353.3.4. Mô hình khóa đọc và khóa ghi . . . 363.3.4.1. Ý nghĩa của giao dịch với khóa đọc và khóa ghi . 363.3.4.2. Đồ thị tuần tự hóa trong các giao dịch Rlock v à Wlock . 36Chương 4. Hệ trợ giúp ra quyết định . . . 384.1. Giới thiệu về hệ trợ giúp ra quyết định . . 384.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu cho hệ trợ giúp ra quyết định . . 394.2.1. Thiết kế logic. . . . 394.2.2. Thiết kế vật lý . . . 404.3. Kho dữ liệu và kho dữ liệu chuyên đề . . 404.3.1. Kho dữ liệu . . . 414.3.2. Kho dữ liệu chuyên đề. . . . 414.3.3. Các lược đồ về chiều. . . . 424.4. Xử lý phân tích trực tuyến. . . 434.4.1. Giới thiệu. . . . 434.4.2. Bảng chéo . . . 434.4.3. Cơ sở dữ liệu nhiều chiều . . . 444.5. Khai phá dữ liệu. . . 44
MỤC LỤC
Chương 1. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu . . . 7
1.1. Quan niệm về CSDL . . . 7
1.2. Các khả năng của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu. . . 7
Chương 2. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng . . . 9
2.1. Nhu cầu về hệ thống cơ sở dữ liệu hướng đối tượng . . 9
2.1.1. Các đối tượng phức tạp . . . 9
2.1.2. Quản lý các tri thức . . . 9
2.1.3. Quản trị các dữ liệu phân tán . . . 10
2.1.4. Nhu cầu về hệ thống cơ sở dữ liệu hướng đối tượng. . 10
2.2. Khái niệm về hướng đối tượng. . . 11
2.2.1. Đối tượng. . . . 12
2.2.2. Lớp đối tượng . . . 12
2.2.3. Cá thể. . . . 13
2.2.4. Kế thừa . . . . 13
2.3. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng. . . 13
2.4. Thiết kế cơ sở dữ liệu hướng đối tượng. . 14
2.4.1. Phân lớp . . . . 14
2.4.2. Tổng quát hóa và đặc biệt hóa . . . 14
2.4.3. Gộp . . . . 15
2.5. Xây dựng cơ sở dữ liệu hướng đối tượng . . 15
Chương 3. Cơ sở dữ liệu phân tán. . . 17
3.1. Các phương pháp phân tán dữ liệu . . . 17
3.1.1. Khái niệm về phân tán dữ liệu . . . 17
3.1.1.1. Các lý do phân mảnh . . . 17
3.1.1.2. Các kiểu phân mảnh . . . 17
3.1.1.3. Mức độ phân mảnh . . . 19
3.1.1.4. Quy tắc phân mảnh đúng đắn . . 19
3.1.1.5. Các kiểu cấp phát . . . 19
3.1.1.6. Các yêu cầu thông tin . . . 19
3.1.2. Phân mảnh ngang . . . 20
3.1.2.1. Yêu cầu thông tin của phân mảnh ngang. . . 20
3.1.2.2. Phân mảnh ngang nguyên thủy. . . 21
3.1.2.3. Phân mảnh ngang dẫn xuất . . 23
3.1.3. Phân mảnh dọc. . . . 24
3.1.4. Cấp phát. . . . . 24
3.2. Kiểm soát dữ liệu ngữ nghĩa . . . 26
3.2.1. Quản lý khung nhìn . . . 26
3.2.1.1.Khung nhìn trong quản lý tập trung . . 26
3.2.1.2. Cập nhật qua các khung nhìn . . 26
3.2.1.3. Khung nhìn trong cơ sở dữ liệu phân tán . . 27
3.2.2. An toàn dữ liệu . . . 27
3.2.2.1. Kiểm soát cấp quyền tập trung . . 27
3.2.2.2. Kiểm soát cấp quyền phân tán . . 28
3.3. Quản lý giao dịch và điểu khiền đồng thời phân tán . . 28
3.3.1. Các khái niệm cơ bản về giao dịch . . 28
3.3.1.1. Tính nguyên tử . . . 29
3.3.1.2. Mục dữ liệu . . . 29
3.3.1.3. Khóa . . . . 30
3.3.1.4. Kiểm soát hoạt động đồng thời bằng khóa . . 30
3.3.1.5. Khóa sống (livelock) . . . 31
3.3.1.6. Khóa “cứng” (deadlock) . . . 31
3.3.1.7. Tính khả tuần tự của lịch biểu. . . 32
3.3.1.8. Bộ xếp lịch . . . 33
3.3.1.9. Nghi thức . . . 33
3.3.2. Mô hình giao dịch đơn giản. . . 33
3.3.2.1. Ý nghĩa của giao dịch –hàm đặc trưng. . 33
3.3.2.2. Kiểm tra tính khả tuần tự bằng đồ thị có h ướng. . 35
3.3.3. Nghi thức khóa 2 pha . . . 35
3.3.4. Mô hình khóa đọc và khóa ghi . . . 36
3.3.4.1. Ý nghĩa của giao dịch với khóa đọc và khóa ghi . 36
3.3.4.2. Đồ thị tuần tự hóa trong các giao dịch Rlock v à Wlock . 36
Chương 4. Hệ trợ giúp ra quyết định . . . 38
4.1. Giới thiệu về hệ trợ giúp ra quyết định . . 38
4.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu cho hệ trợ giúp ra quyết định . . 39
4.2.1. Thiết kế logic. . . . 39
4.2.2. Thiết kế vật lý . . . 40
4.3. Kho dữ liệu và kho dữ liệu chuyên đề . . 40
4.3.1. Kho dữ liệu . . . 41
4.3.2. Kho dữ liệu chuyên đề. . . . 41
4.3.3. Các lược đồ về chiều. . . . 42
4.4. Xử lý phân tích trực tuyến. . . 43
4.4.1. Giới thiệu. . . . 43
4.4.2. Bảng chéo . . . 43
4.4.3. Cơ sở dữ liệu nhiều chiều . . . 44
4.5. Khai phá dữ liệu. . . 44
<p>Bài số 3Có CSDL thống kê về mối quan hệ giữa các quán bia (BAR) và những người uống (DRINKER) bia (BEER) như sau: R(DRINKER, BAR) là quan hệ cho biết quán bi ...
<p>Một hệ thống thông tin được phát triển ngay từđầu (xây dựng mới hoàn toàn) bởi các chuyêngia để thõa mãn các yêu cầu trong doanh nghiệp.• Xây dựng nội bộ (In ...
<p>Bài tập cài đặt Viết bổ sung các hàm vào chương trình xử lý mảng 1 chiềucác hàm thực hiện những yêu cầu sau:1. Viết hàm sắp xếp tăng theo PP insertion sort ...
<p>MỤC LỤC PHẦN 1 SỬDỤNG EXCEL TRONG QUẢN LÝ GIỚI THIỆU.5Mục tiêu.5Cách trình bày.5Phương pháp học.6Yêu cầu kiến thức trước khi học phần này.6 CHƯƠNG 1 SỬDỤNG C ...
<p>Phương pháp:b1) Trước hết chọn một siêu khoá Kb2) Từ siêu khoá đó kiểm tra xem nó có phải là khoá khôngb3) Nếu K là khoá thì dừng thuật toán, ngựơc lại chuyể ...
Hỗ trợ download nhiều Website
Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay
Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay