Tóm tắt Luận văn Nghiên cứu đối chiếu các thuật ngữ xăng dầu tiếng Anh và tiếng Việt

MỤC LỤC

Danh mục các chữ viết tắt trong luận văn 5

Danh mục bảng biểu .6

MỞ ĐẦU 7

1. Tính cấp thiết của đề tài .7

2. Đối tƣợng, mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận văn 8

2.1. Đối tƣợng nghiên cứu . .8

2.2. Mục đích nghiên cứu 8

2.3. Nhiệm vụ nghiên cứu . 8

3. Tƣ liệu và phƣơng pháp nghiên cứu của luận văn .8

3.1. Tƣ liệu .8

3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 10

4. Kết cấu của luận văn 10

Chƣơng 1 CƠ SỞ LÍ LUẬN .11

1.1. Ngôn ngữ chuyên dụng và ngôn ngữ toàn dân .11

1.2. Ngôn ngƣ̃ khoa hoc̣ .12

1.3. Thuật ngữ khoa học . 13

1.3.1. Những quan niệm về thuật ngữ trên thế giới .13

1.3.2. Những nghiên cứu về thuật ngữ ở Việt Nam .15

1.3.3. Đặc điểm của thuật ngữ . 17

1.4. Quan niệm của luận văn về thuật ngữ .22

1.5. Khái niệm về thuật ngữ xăng dầu .27

1.5.1. Quá trình hình thành và phát triển của ngành xăng dầu Việt Nam .30

1.5.2. Sự hình thành và phát triển của thuật ngữ xăng dầu tiếng Việt .33

Chƣơng 2. ĐỐI CHIẾU CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ CẤU TRÚC HÌNH

THƢ́ C CỦA THUẬT NGỮ XĂNG DẦU

TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT

2.1. Yếu tố cấu tạo của thuật ngữ.374

2.2. Đặc điểm cấu tạo của thuật ngữ xăng dầu tiếng Anh . 39

2.2.1. Nhận xét chung.39

2.2.2. Phân loaị các yếu tố cấu thành thuật ngữ.40

2.3. Đặc điểm cấu tạo của thuật ngữ xăng dầu tiếng Anh là các từ.44

2.3.1. Thuật ngữ xăng dầu tiếng Anh là từ đơn.44

2.3.2. Thuật ngữ xăng dầu tiếng Anh là từ phái sinh. 45

2.3.3. Thuật ngữ xăng dầu tiếng Anh là “từ ghép” (compound ords). 50

2.3.3.1. Cấu trúc hình thức của thuật ngữ ở dạng từ ghép .51

2.3.3.2. Đặc điểm ngữ pháp của thuật ngữ ở dạng từ ghép 52

2.4. Thuật ngữ xăng dầu là các cụm từ (phrases). .54

2.4.1. Thuâṭ ngƣ̃ xăng dầu tiếng Anh là cuṃ danh tƣ̀ . 55

2.4.2. Thuật ngữ xăng dầu tiếng Anh là cụm động từ . .59

2.5. Cấu trú c hình thức của thuật ngữ xăng dầu tiếng Việt là cá c từ .60

2.5.1. Nhận xét chung .60

2.5.2. Thuật ngữ xăng dầu là từ đơn . 61

2.5.3. Thuật ngữ xăng dầu là từ ghép .62

2.6. Đặc điểm cấu taọ của thuật ngữ xăng dầu tiếng Việt là cụm từ .63

2.6.1. Nhâṇ xét chung . .63

2.6.2. Nguyên tắc kết hợp giữa các yếu tố trong thuật ngữ là cụm từ tiếng Việt. 64

2.6.3. So sánh thuật ngữ xăng dầu tiếng Việt có cấu trúc cụm từ với tiếng Anh .66

2.7 Thuật ngữ ở dạng viết tắt .67

2.7.1. Thuật ngữ ở dạng viết tắt tiếng Anh .67

2.7.2. Sử dụng thuật ngữ viết tắt tiếng Anh trong tiếng Việt . .68

2.8. Bảng thống kê tỷ lệ và biểu đồ thể hiện cấ u trú c hiǹ h thƣ́ c củ a thuật

ngƣ̃ xăng dầu tiếng Anh trong so sánh đối chiếu với tiếng Việt.69

2.9. Tiểu kết .71

Chƣơng 3. ĐỐI CHIẾU CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ CẤU TRÚC NỘI DUNG

CỦA THUẬT NGỮ XĂNG DẦ U TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT5

3.1 . Nhận xét chung .73

3.2. Sự tƣơng ứng về nghĩa giữa các tiền tố và hậu tố của thuật ngữ

tiếng Anh với những yếu tố cấu tạo thuật ngữ tiếng Việt.75

3.2.1.Các hậu tố làm thay đổi từ loại và cộng thêm nghĩa cho thuật ngữ. 75

3.2.1.1. Các chủ thể của hành động đƣợc cấu tạo từ động từ

bằng cách thêm hậu tố -er ; -or; -ant; -ee, -ist .75

3.2.1.2. Các hoạt động, các quá trình trong lĩnh vực xăng dầu

đƣợc thể hiện dƣới dạng danh từ bằng cách cộng vào

động từ các hậu tố nhƣ –ment; -ture ; -tion ; -sion ; -is ;-

y; -ance .mang nghĩa “sự, việc, cuộc, hoạt động” 76

3.2.1.3. Hình vị hậu tố –able và –ity mang nghĩa “khả năng” 77

3.2.2. Các tiền tố làm thay đổi từ loại và cộng thêm nghiã cho thuâṭ ngƣ̃.78

3.2.2.1. Tiền tố anti- diễn đạt nghĩa chống đối, phản đối

của hành động, sự việc .78

3.2.2.2. Tiền tố multi- diễn đạt thêm nghĩa đa, nhiều của hành

động, sự việc đƣợc thể hiện . 78

3.2.2.3. Tiền tố pre- diễn đạt nghĩa về một hành động xảy ra

trƣớc một quá trình khác . 79

3.2.2.4. Tiền tố re- diễn đạt thêm nghĩa làm lại . .79

3.2.2.5. Tiền tố de- diễn tả nghĩa loại bỏ, khử, tách . .80

3.2.2.6. Tiền tố mis- diễn đạt nghĩa sai, lỗi, nhầm , hòa trộn,pha tạp. . 80

3.2.2.7. Các tiền tố diễn đạt nghĩa phủ định: dis-; in-; irvà non- . 80

3.3. Việc tạo nghĩa của thuật ngữ là từ ghép .82

3.3.1. Từ ghép chính phụ theo kiểu “Adj + N” . .83

3.3.2. Từ ghép chính phụ theo kiểu“ N + N” .84

3.1.3. Từ ghép chính phụ theo kiểu “Verbial+ N” . .866

3.4. Cách tạo nghĩa của thuật ngữ qua cấu trúc cụm từ . 87

3.4.1. Thuật ngữ cụm từ với tƣ cách một đơn vị từ vựng .87

3.4.2. Cách kết hợp các thành tố để tạo ra nghĩa của thuật ngữ là cụm từ.89

3.5. Tiểu kết . .91

KẾT LUẬN . .93

TÀI LIỆU THAM KHẢO . . .96

PHỤ LỤC

TÀI LIỆU LUẬN VĂN CÙNG DANH MỤC

TIN KHUYẾN MÃI

  • Thư viện tài liệu Phong Phú

    Hỗ trợ download nhiều Website

  • Nạp thẻ & Download nhanh

    Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay

  • Nhận nhiều khuyến mãi

    Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay

NẠP THẺ NGAY