Tiểu luận Phụ gia bảo quản

MỤC LỤC Trang A. Khái niệm chung về phụ gia thực phẩm. 2B. Các loại phụ gia bảo quản thường dùng. 2I. Nhóm chất chống oxy hóa. 3I.1. Chất chống oxy hóa tự nhiên. 3I.1.1. Acid ascorbic (vitamin C). 3I.1.2. Alpha-tocopherol (vitamin E). 4I.1.3. Acid citric hoặc acid limonic. 5I.1.4. Acid tactric. 5I.2. Các chất chống oxy hóa nhân tạo. 5I.2.1. Butyl hydroxyanisol (BHA). 5I.2.2. Butyl hydroxytoluen (BHT). 6I.2.3. Dẫn xuất của propyl ester. 6I.3. Cách dùng một số chất chống oxy hóa. 7II. Nhóm chất kháng sinh. 7II.1. Tổng quát. 7II.2. Các loại kháng sinh thường dùng. 8II.2.1. Nisin. 8II.2.2. Aureomycin (chlortetracylin – CTC). 9II.2.3. Terramycin (oxytetracylin – OTC). 9II.3. Phương pháp sử dụng chất kháng sinh. 9II.4. Độc tính của chất kháng sinh. 10III. Nhóm hóa chất giữ tươi. 10III.1. Loại chất hữu cơ. 10III.1.1. Nitrofurazon (NFS). 10III.1.2. Acid dehydro acetic (DHA) và muối Natri của nó. 11III.1.3. Formaldehyd và sulfathiazole. 11III.1.4. Este dietyl của acid pyrocarbonic. 12III.2. Loại acid. 12III.2.1. Acid benzoic. 13III.2.2. Acid sorbic. 13III.2.3. Acid chlohydric. 14III.3. Loại muối vô cơ và hợp chất vô cơ. 14III.3.1. Muối Nitrit. 14III.3.2. Muối Nitrat. 15III.3.3. Anhyrid sulfur. 15III.3.4. Hypochlorit. 16Tài liệu tham khảo 17

MỤC LỤC Trang

A. Khái niệm chung về phụ gia thực phẩm. 2

B. Các loại phụ gia bảo quản thường dùng. 2

I. Nhóm chất chống oxy hóa. 3

I.1. Chất chống oxy hóa tự nhiên. 3

I.1.1. Acid ascorbic (vitamin C). 3

I.1.2. Alpha-tocopherol (vitamin E). 4

I.1.3. Acid citric hoặc acid limonic. 5

I.1.4. Acid tactric. 5

I.2. Các chất chống oxy hóa nhân tạo. 5

I.2.1. Butyl hydroxyanisol (BHA). 5

I.2.2. Butyl hydroxytoluen (BHT). 6

I.2.3. Dẫn xuất của propyl ester. 6

I.3. Cách dùng một số chất chống oxy hóa. 7

II. Nhóm chất kháng sinh. 7

II.1. Tổng quát. 7

II.2. Các loại kháng sinh thường dùng. 8

II.2.1. Nisin. 8

II.2.2. Aureomycin (chlortetracylin – CTC). 9

II.2.3. Terramycin (oxytetracylin – OTC). 9

II.3. Phương pháp sử dụng chất kháng sinh. 9

II.4. Độc tính của chất kháng sinh. 10

III. Nhóm hóa chất giữ tươi. 10

III.1. Loại chất hữu cơ. 10

III.1.1. Nitrofurazon (NFS). 10

III.1.2. Acid dehydro acetic (DHA) và muối Natri của nó. 11

III.1.3. Formaldehyd và sulfathiazole. 11

III.1.4. Este dietyl của acid pyrocarbonic. 12

III.2. Loại acid. 12

III.2.1. Acid benzoic. 13

III.2.2. Acid sorbic. 13

III.2.3. Acid chlohydric. 14

III.3. Loại muối vô cơ và hợp chất vô cơ. 14

III.3.1. Muối Nitrit. 14

III.3.2. Muối Nitrat. 15

III.3.3. Anhyrid sulfur. 15

III.3.4. Hypochlorit. 16

Tài liệu tham khảo 17

TÀI LIỆU LUẬN VĂN CÙNG DANH MỤC

TIN KHUYẾN MÃI

  • Thư viện tài liệu Phong Phú

    Hỗ trợ download nhiều Website

  • Nạp thẻ & Download nhanh

    Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay

  • Nhận nhiều khuyến mãi

    Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay

NẠP THẺ NGAY