- Trắc nghiệm từ vựng. Chọn phương án đúng (A, hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu.This is just a note to . you about our discussion.A. recallB. remindC. re-readD. retell Để làm được câu trắc nghiệm loại này, chúng ta cần nắm vững nghĩa của từ, đặc biệt là nghĩa trong văn cảnh. + recall: có nghĩa là nhớ lại (remember) hoặc thu thập lại (recollect). Ví dụ: He could not recall her name. (Anh ta không thể nhớ lại được tên cô ấy)Như vậy từ này có nghĩa là đã gặp, đã biết ai, cái gì đó trước đây rồi, bây giờ cố nhớ lại. I've forgotten his name. Can you remind me? (Tôi quên mất tên anh ấy rồi. Anh nhắc hộ tôi với) + remind: nhắc nhở, giúp ai nhớ một việc gì đó phải làm (to help smb remember smth they must do. Ví dụ.Như vậy từ này có nghĩa là ai đó, việc gì đó nhắc mình nhớ lại một điều gì. + re-read nghĩa là mình đã đọc một tài liệu nào đó rồi, bây giờ đọc lại một lần nữa. + retell nghĩa là nghe một câu chuyện nào đó, bây giờ kể lại cho người khác nghe. Như vậy các em thấy ngay lập tức chúng ta có thể loại trừ hai đáp án C. re-read và D. retell.
- Trắc nghiệm từ vựng.
Chọn phương án đúng (A, hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu.
This is just a note to . you about our discussion.
A. recall
B. remind
C. re-read
D. retell
Để làm được câu trắc nghiệm loại này, chúng ta cần nắm vững nghĩa của từ, đặc biệt là nghĩa trong văn cảnh.
+ recall: có nghĩa là nhớ lại (remember) hoặc thu thập lại (recollect). Ví dụ:
He could not recall her name. (Anh ta không thể nhớ lại được tên cô ấy)
Như vậy từ này có nghĩa là đã gặp, đã biết ai, cái gì đó trước đây rồi, bây giờ cố nhớ lại.
I've forgotten his name. Can you remind me? (Tôi quên mất tên anh ấy rồi. Anh nhắc hộ tôi với)
+ remind: nhắc nhở, giúp ai nhớ một việc gì đó phải làm (to help smb remember smth they must do. Ví dụ.
Như vậy từ này có nghĩa là ai đó, việc gì đó nhắc mình nhớ lại một điều gì.
+ re-read nghĩa là mình đã đọc một tài liệu nào đó rồi, bây giờ đọc lại một lần nữa.
+ retell nghĩa là nghe một câu chuyện nào đó, bây giờ kể lại cho người khác nghe.
Như vậy các em thấy ngay lập tức chúng ta có thể loại trừ hai đáp án C. re-read và D. retell.
<p>I. Mục tiêu</p> <p>1. Kiến thức</p> <p>- Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản;</p> <p>2. Kĩ năng</p> <p>- Biết xác định những việc ...
<p>Bảo mật trong hệ CSDL là:</p> <p>• Ngăn chặn các truy cập không được phép;</p> <p>• Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng;</p> <p>• Đảm bảo các thông ...
<p>Hoạt động 1: Tìm hiểu bài toán quản lí</p> <p>a) Chuẩn bị của GV, HS cho HĐ1: Bài toán quản lí</p> <p>b) Nội dung kiến thức của HĐ1. Bài toán quản lí</p> ...
<p>3.2.3. Các chế độ làm việc với biểu mẫu</p> <p>(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các chế độ làm việc với biểu mẫu.</p> <p>(2) Phương pháp/kĩ thu ...
<p>I. MỤC TIÊU:</p> <p>1. Kiến thức.</p> <p> Biết khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc liên kết.</p> <p> Biết cách tạo liên k ...
Hỗ trợ download nhiều Website
Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay
Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay