Luận văn Phát triển và phân bố công nghiệp, TTCN gắn với nguồn nước vùng đồng bằng sông Hồng - Một số giải pháp và kiến nghị

Chương I 3

TÀI NGUYÊN NƯỚC VỚI VẤN ĐỀ NƯỚC CHO CÔNG NGHIỆP VÀ LÝ THUYẾT VỀ QUY HOẠCH 3

I. TÀI NGUYÊN NƯỚC 3

1.Khái niệm về tài nguyên nước 3

2. Phân loại tài nguyên nước 3

3.Vai trò của tài nguyên nước đối với môi trường và xã hội 4

II. NƯỚC CHO CÔNG NGHIỆP VÀ TTCN 5

1. Vai trò của nước cho công nghiệp và TTCN 5

2. Nước thải và xử lý nước thải công nghiệp, TTCN 6

2.1 Sự ô nhiễm nước thải công nghiệp và TTCN 6

2.2 Các chỉ tiêu đánh giá sự ô nhiễm nước. 6

2.3 Xử lí nước thải công nghiệp 10

III. LÝ THUYẾT VỀ QUY HOẠCH LÃNH THỔ 11

1. Các khái niệm cơ bản về lãnh thổ kinh tế 11

1.1. Khaí niệm về không gian và không gian kinh tế 11

1.2 Vùng kinh tế 12

1.2.1 Khái niệm vùng kinh tế: 12

1.2.2 Đặc điểm của vùng: 12

2. Quy hoạch vùng lãnh thổ 13

2.1 Mục đích và khái niệm 13

2.2 Nội dung quy hoạch vùng 14

2.3 Vai trò của quy hoạch vùng với môi trường và phát triển bền vững. 14

Chương II 16

THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP, TTCN GẮN VỚI NGUỒN NƯỚC VÙNG ĐBSH 16

I. MỘT SỐ KHÁI QUÁT VỀ ĐBSH 16

1 Vị trí địa lý 16

1. Điều kiện tự nhiên và Tài nguyên thiên nhiên 16

2. Thực trạng phát triển kinh tế xã hội 19

II. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP, TTCN VÙNG ĐBSH 20

1. Vị trí, vai trò của công ngiệp và tiểu thủ công ngiệp trong vùng ĐBSH. 20

Vùng ĐBSH là vùng kinh tế đang thu hút được sự chú ý rất nhiều các nhà đầu tư nước ngoài. Các khu công ngiệp mới đang được xây dựng chuẩn bị đưa vào sử dụng. Trước năm 1994 vùng mới chỉ có 4 khu công nghiệp đến nay trên toàn vùng đã và đang xây dựng 14 khu công nghiệp với số vốn lên đến hàng nghìn tỷ đồng nâng tổng số khu công nghiệp tập trung lên 18 khu. Vùng ĐBSH xác định sẽ giữ vai trò chủ đạo, là mũi nhọn trong việc phát triển kinh tế vùng. 20

Nhiều nhà chiến lược dự báo rằng trong những năm tới một số tỉnh thuộc ĐBSH có khả năng hội nhập vào tam giác phát triển của Đông Nam Á, do đó vai trò của công nghiệp sẽ càng có vị trí quan trọng. Đặc biệt là công nghiệp chế biến mang thế mạnh của vùng, công nghiệp sửa chữa đóng mới tầu thuyền, công nghiệp sản xuất thiết bị thông tin, tin học, viễn thông nghe nhìn. 20

2. Thực trạng phát triển công nghiệp và TTCN trong những năm qua 23

3. Thực trạng phân bố công nghiệp và TTCN vùng ĐBSH gắn với nguồn nước 27

3.1 Thực trạng phân bố của công nghiệp đô thị 27

3.1.1 Thực tế phân bố công nghiệp của thành phố Hà Nội 28

3.1.2 Thực trạng phân bố công nghiệp thành phố Hải Phòng 29

3.1.3 Thực trạng phân bố công nghiệp của các thành phố, thị xã khác 31

Hà Tây 32

3.2 Thực trạng phân bố công nghiệp nông thôn 32

4. Ảnh hưởng của hoạt động công ngiệp và TTCN đến nguồn nước 33

4.1. Thực trạng 33

4.2. Hậu quả của các tác động 36

4.3.Tình hình xử lý các tác động 37

III. ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG NGUỒN NƯỚC VÀ DỰ BÁO NHU CẦU VỀ NƯỚC CHO CÔNG NGHIỆP, TTCN VÙNG ĐBSH 38

1. Đánh giá tiềm năng nguồn nước vùngĐBSH 38

1.1. Nguồn tài nguyên nước mặt 39

1.2. Nguồn tài nguyên nước ngầm. 41

2. Khả năng khai thác và sử dụng nguồn nước của vùng hiện nay và những năm tới. 43

2.1 Vấn đề khai thác, sử dụng nguồn nước 43

2.2 Những tồn tại trong vấn đề cấp nước hiện nay của vùng ĐBSH 46

3 Dự báo nhu cầu về nước cho công nghiệp, TTCN trong những năm tới 47

CHƯƠNG III 51

MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ 51

I. GIẢI PHÁP : 51

1.Gắn quy hoạnh phát triển công nghiệp và TTCN với quy hoạnh sử dụng nguồn nước. 51

1.1. Mục đích 51

1.2. Căn cứ đưa ra giải pháp 52

1.3. Giải pháp 55

1.3.1 Giáo dục tư tưởng 55

1.3.2 Đề xuất giải pháp 56

2. Đề xuât phương án hoạt động của ngànhnước. 61

3. Kết luận 64

II. CÁC KIẾN NGHỊ 65

1. Hoàn thiện hệ thống chính sách 65

2. Tìm các giải pháp về KHKT trong xử lý nước thải 67

3. Xây dựng hồ chứa nước 68

4. Kết hợp quy hoạch giữa đô thị công nghiệp và nguồn nước 69

5. Kết hợp hài hoà giữa mục tiêu trước mắt và hướng phát triển lâu dài 69

6. Tăng cường khai thác nguồn nước ngầm 69

KẾT LUẬN 70

PHỤ LỤC 71

Bảng1: Nhu cầu về nước của một số khu công nghiệp tập trung vùng ĐBSH 71

Tổng nhà nước 71

Bảng 3. Giá trị sản suất công nghiệp vùng ĐBSH 1999 72

Theo giá so sánh 1994 72

Bảng 5: Giá trị sản xuất 1995 - 1999 phân theo địa phương 73

Bảng 6: Số cơ sở sản xuất 1995 - 1998 phân theo địa phương 73

STT 74

STT 74

TÀI LIỆU LUẬN VĂN CÙNG DANH MỤC

TIN KHUYẾN MÃI

  • Thư viện tài liệu Phong Phú

    Hỗ trợ download nhiều Website

  • Nạp thẻ & Download nhanh

    Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay

  • Nhận nhiều khuyến mãi

    Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay

NẠP THẺ NGAY