MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT . iv
DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ . vi
DANH MỤC CÁC HÌNH . vii
MỞ ĐẦU . 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU . 2
1.1. Giới thiệu chung về loài Schefflera sessiliflora De P. V. . 2
1.1.1. Mô tả thực vật . 2
1.1.2. Các nghiên cứu về dược lý . 2
1.1.3. Các nghiên cứu về thành phần hóa học . 3
1.2. Giới thiệu chung về chi Schefflera. 3
1.2.1. Khái quát . 3
1.2.2. Thành phần hóa học chi Schefflera. 4
1.3. Giới thiệu chung về hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase . 30
1.3.1. Tổng quan về enzyme α-glucosidase . 30
1.3.2. Phân loại . 31
1.3.3. Cơ chế phản ứng[68] . 31
1.3.4. Mục đích ức chế enzyme α-glucosidase[6]. 33
1.3.5. Một số chất ức chế α-glucosidase[20,53]. 33
1.3.6. Nguyên tắc chung[46,92] . 36
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 38
2.1. Mẫu nguyên liệu . 38
2.2. Phương pháp phân lập . 38
2.2.1. Sắc ký lớp mỏng (TLC) . 38
2.2.2. Sắc ký cột (CC) . 38
2.3. Phương pháp xác định cấu trúc . 38
2.3.1. Độ quay cực [α]D. 38
2.3.2. Phương pháp phổ tử ngoại (UV) . 38
2.3.3. Phương pháp phổ hồng ngoại (IR) . 38
2.3.4. Phương pháp khối phổ (MS) . 38
2.3.5. Phương pháp phổ cộng hưởng từ hạt nhân (NMR) . 39
2.3.6. Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS) . 39
2.4. Phương pháp thử hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase . 39
2.5. Phương pháp thử hoạt tính gây độc tế bào . 39
CHƯƠNG 3: THỰC NGHIỆM . 40
3.1. Điều chế các cao chiết . 40
3.2. Phân lập các hợp chất . 40
3.3. Hằng số vật lý và dữ kiện phổ của các hợp chất phân lập được . 42
3.3.1. Acid oleanolic (SS06) . 42
3.3.2. Scheffleraside I (SS12) . 43
3.3.3. Copteroside B (SS13) . 43
3.3.4. Acid 3-O-[α-L-rhamnopyranosyl-(13)]--D-glucuronopyranosyloleanolic(SS17). 44
3.3.5. 3-O-[α-L-rhamnopyranosyl-(13)]--D-glucuronopyranosylhederagenin(SS18). 44
3.3.6. Chikusetsusaponin IVa (SS19) . 45
3.3.7. Chikusetsusaponin IVa methyl ester (SS14) . 45ii
3.3.8. Pseudoginsenoside RT1 methyl ester (SS15). 46
3.3.9. Scheffleraside C (SS16, chất mới) . 46
3.3.10. Scheffleraside B (SS20, chất mới) . 47
3.3.11. Scheffleraside A (SS21, chất mới). 48
3.3.12. 3-O--D-glucopyranosylbetulin (SS10) . 49
3.3.13. Scheffleraside D (SS11, chất mới). 49
3.3.14. 2β,12β-dihydroxygibberellin (SS01, chất mới) . 50
3.3.15. 3-O-β-D-glucuronopyranosylkaempferol (SS03). 50
3.3.16. trans-Tiliroside (SS02). 51
3.3.17. Acid 5-p-trans-coumaroylquinic (SS04). 51
3.3.18. 3-O--D-glucopyranosylstigmasterol (SS07) . 52
3.3.19. Muối natri của (2S)-1,2-di-O-palmitoyl-3-O-α-D-(6-
sulfo)quinovopyranosylglycerol (SS09). 52
3.3.20. sn-1-monoacylglycerol và sn-1,2-diacylglycerol (SS05) . 53
3.3.21. 1-O-β-D-glucopyranosyl-(2S,3S,4R,8E)-2-[(2’R)-2-
hydroxypalmitoylamino]-octadec-8-en-1,3,4-triol và 1-O-β-D-glucopyranosyl-
(2S,3S,4R,8Z)-2-[(2’R)-2-hydroxypalmitoylamino]-octadec-8-en-1,3,4-triol (SS08)53
3.3.22. Thủy phân xác định các đơn vị đường của SS11, SS16, SS20, SS21 . 54
3.3.23. Thủy phân xác định các acid béo của SS05, SS09 . 54
3.4. Hoạt tính sinh học của các hợp chất phân lập được . 55
3.4.1. Hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase . 55
3.4.2. Hoạt tính gây độc tế bào . 55
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN . 56
4.1. Phân lập các hợp chất . 56
4.2. Xác định cấu trúc các hợp chất . 58
4.2.1. Acid oleanolic (SS06) . 58
4.2.2. Scheffleraside I (SS12) . 58
4.2.3. Copteroside B (SS13) . 59
4.2.4. Acid 3-O-[α-L-rhamnopyranosyl-(13)]--D-glucuronopyranosyloleanolic(SS17). 60
4.2.5. 3-O-[α-L-rhamnopyranosyl-(13)]--D-glucuronopyranosylhederagenin(SS18). 61
4.2.6. Chikusetsusaponin IVa (SS19) . 62
4.2.7. Chikusetsusaponin IVa methyl ester (SS14) . 63
4.2.8. Pseudoginsenoside RT1 methyl ester (SS15). 64
4.2.9. Scheffleraside C (SS16, chất mới) . 65
4.2.10. Scheffleraside B (SS20, chất mới) . 67
4.2.11. Scheffleraside A (SS21, chất mới). 68
4.2.12. 3-O--D-glucopyranosylbetulin (SS10) . 70
4.2.13. Scheffleraside D (SS11, chất mới). 71
4.2.14. 2β,12β-dihydroxygibberellin (SS01, chất mới) . 74
4.2.15. 3-O-β-D-glucuronopyranosylkaempferol (SS03). 76
4.2.16. trans-Tiliroside (SS02). 76
4.2.17. Acid 5-p-trans-coumaroylquinic (SS04). 77
4.2.18. 3-O--D-glucopyranosylstigmasterol (SS07) . 78
4.2.19. Muối natri của (2S)-1,2-di-O-palmitoyl-3-O-α-D-(6-
sulfo)quinovopyranosylglycerol (SS09). 80
4.2.20. sn-1-monoacylglycerol và sn-1,2-diacylglycerol (SS05) . 82iii
4.2.21. 1-O-β-D-glucopyranosyl-(2S,3S,4R,8E)-2-[(2R)-2-
hydroxypalmitoylamino]-octadec-8-en-1,3,4-triol và 1-O-β-D-glucopyranosyl-
(2S,3S,4R,8Z)-2-[(2R)-2-hydroxypalmitoylamino]-octadec-8-en-1,3,4-triol (SS08)83
4.3. Hoạt tính sinh học của các hợp chất phân lập được . 88
4.3.1. Hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase . 88
4.3.2. Hoạt tính gây độc tế bào . 88
4.4. Nhận xét chung. 89
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. 90
Kết luận . 90
Kiến nghị. 92
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ. 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO. 93
<p>MỤC LỤC</p> <p>MỤC LỤC . 2</p> <p>BẢNG DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT . 5</p> <p>BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ . 6</p> <p>BẢNG DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU . 9</p ...
<p>MỤC LỤC</p> <p>1. Giới thiệu tổng quan .3</p> <p>2. Mục tiêu thực hiện đề tài .3</p> <p>3. Nội dung thực hiện đề tài.4</p> <p>4. Tóm tắt nội dung khóa lu ...
<p>Phổ biến nhất hiện nay là sử dụng ngôn ngữ C để lập</p> <p>trình cho Arduino và phần mếm để nạp chương trình cho vi</p> <p>điều khiển này là Arduino IDE đư ...
<p>MỞ ĐÀU</p> <p>1. Đặt vấn đề</p> <p>Phương pháp mạ điện nickel được ứng dụng rộng rài trong còng nghiệp đê tạo ra nliừng sàn pliâm bao phủ bề mặt nickel bền ...
<p>Lịch sử phát triển của ngôn ngữ ký hiệu nói chung và ngôn</p> <p>ngữ ký hiệu tiếng Việt nói riêng đã trải qua nhiều giai đoạn thăng</p> <p>trầm. Từ thế kỉ ...
Hỗ trợ download nhiều Website
Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay
Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay