MỤC LỤC
MỤC LỤC. iii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT . viii
DANH MỤC BẢNG.x
DANH MỤC HÌNH . xii
DANH MỤC PHỤ LỤC .xv
MỞ ĐẦU.1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU.3
1.1. GIỚI THIỆU VỀ CHI NA (ANNONA).3
1.1.1. Đặc điểm thực vật của chi Na (Annona) .3
1.1.2. Các nghiên cứu về thành phần hóa học của chi Annona .3
1.1.2.1. Các hợp chất diterpenoid ent-kaurane .4
1.1.2.2. Các hợp chất acetogenin .7
1.1.2.3. Các hợp chất alkaloid.19
1.1.2.4. Các hợp chất amide.23
1.1.2.5. Các hợp chất peptide vòng.24
1.1.2.6. Các hợp chất khác .25
1.1.3. Các nghiên cứu về hoạt tính sinh học của chi Annona.27
1.1.3.1. Hoạt tính gây độc tế bào .27
1.1.3.2. Hoạt tính kháng viêm.30
1.1.3.3. Hoạt tính kháng khuẩn và kháng nấm.30
1.1.3.4. Hoạt tính kháng virus và ký sinh trùng.31
1.1.3.5. Hoạt tính chống oxy hóa .32
1.1.3.6. Hoạt tính khác .32
1.2. GIỚI THIỆU VỀ LOÀI NA BIỂN .34
1.2.1. Đặc điểm thực vật.34iv
1.2.2. Công dụng.35
1.2.3. Tình hình nghiên cứu về loài na biển (A. glabra) trên thế giới.35
1.2.4. Tình hình nghiên cứu về loài na biển (A. glabra) ở Việt Nam .36
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.38
2.1. MẪU THỰC VẬT .38
2.2. PHƯƠNG PHÁP PHÂN LẬP CÁC HỢP CHẤT.39
2.2.1. Sắc ký lớp mỏng (TLC).39
2.2.2. Sắc ký lớp mỏng điều chế.39
2.2.3. Sắc ký cột (CC).39
2.3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC HÓA HỌC.39
2.3.1. Điểm nóng chảy (Mp) .39
2.3.2. Độ quay cực ([α]D) .40
2.3.3. Phổ khối lượng (MS).40
2.3.4. Phổ cộng hưởng từ nhân (NMR).40
2.3.5. Phổ lưỡng sắc tròn (CD).40
2.3.6. Phương pháp xác định đường.40
2.4. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HOẠT TÍNH SINH HỌC.41
2.4.1. Phương pháp đánh giá hoạt tính gây độc tế bào.41
2.4.1.1. Thí nghiệm đánh giá hoạt tính gây độc tế bào.41
2.4.1.2. Phân tích hình thái của các tế bào chết theo chương trình sử dụng
chất nhuộm Hoechst 33342.43
2.4.1.3. Western Blot .43
2.4.2. Phương pháp đánh giá hoạt tính kháng viêm .44
CHƯƠNG 3: THỰC NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ.45
3.1. PHÂN LẬP CÁC HỢP CHẤT TỪ LOÀI NA BIỂN.45
3.2. HẰNG SỐ VẬT LÝ VÀ DỮ KIỆN PHỔ CỦA CÁC HỢP CHẤT .48v
3.2.1. Hợp chất 1: 7β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic acid (mới).48
3.2.2. Hợp chất 2: 7β,17-Dihydroxy-16α-ent-kauran-19-oic acid 19-O-β-Dglucopyranoside ester (mới) .48
3.2.3. Hợp chất 3: 7β,17-Dihydroxy-ent-kaur-15-en-19-oic acid 19-O-β-Dglucopyranoside ester (mới) .49
3.2.4. Hợp chất 4: 16α-Hydro-ent-kauran-17,19-dioic acid 17,19-di-O-β-Dglucopyranoside ester (mới) .49
3.2.5. Hợp chất 5: Paniculoside IV.49
3.2.6. Hợp chất 6: 16α,17-Dihydroxy-ent-kaurane .50
3.2.7. Hợp chất 7: 16β,17-Dihydroxy-ent-kaurane .50
3.2.8. Hợp chất 8: 16β,17-Dihydroxy-ent-kauran-19-al.50
3.2.9. Hợp chất 9: 16β,17-Dihydroxy-ent-kauran-19-oic acid .50
3.2.10. Hợp chất 10: Annoglabasin E.50
3.2.11. Hợp chất 11: Annoglabasin B .51
3.2.12. Hợp chất 12: 19-nor-ent-kauran-4α-ol-17-oic acid.51
3.2.13. Hợp chất 13: (2E,4E,1′R,3′S,5′R,6′S)-Dihydrophaseic acid 1,3′-di-O-β-Dglucopyranoside (mới).51
3.2.14. Hợp chất 14: (2E,4E,1′R,3′S,5′R,6′S)-Dihydrophaseic acid 3′-O-β-Dglucopyranoside.51
3.2.15. Hợp chất 15: Cucumegastigmane I .52
3.2.16. Hợp chất 16: Blumenol A.52
3.2.17. Hợp chất 17: Icariside B1.52
3.2.18. Hợp chất 18: Icariside D2 .52
3.2.19. Hợp chất 19: Icariside D2 6′-O-β-D-xylopyranoside.52
3.2.20. Hợp chất 20: 3,4-Dimethoxyphenyl 1-O-β-D-glucopyranoside.53
3.2.21. Hợp chất 21: 3,4-Dihydroxybenzoic acid.53
3.2.22. Hợp chất 22: Squamocin M.53vi
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.54
4.1. XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC CÁC HỢP CHẤT.54
4.1.1. Hợp chất 1: 7β,16α,17-Trihydroxy-ent-kauran-19-oic acid (mới).54
4.1.2. Hợp chất 2: 7β,17-Dihydroxy-16α-ent-kauran-19-oic acid 19-O-β-Dglucopyranoside ester (mới) .60
4.1.3. Hợp chất 3: 7β,17-Dihydroxy-ent-kaur-15-en-19-oic acid 19-O-β-Dglucopyranoside ester (mới) .65
4.1.4. Hợp chất 4: 16α-Hydro-ent-kauran-17,19-dioic acid 17,19-di-O-β-Dglucopyranoside ester (mới) .70
4.1.5. Hợp chất 5: Paniculoside IV.76
4.1.6. Hợp chất 6: 16α,17-Dihydroxy-ent-kaurane .78
4.1.7. Hợp chất 7: 16β,17-Dihydroxy-ent-kaurane .80
4.1.8. Hợp chất 8: 16β,17-Dihydroxy-ent-kauran-19-al.82
4.1.9. Hợp chất 9: 16β,17-Dihydroxy-ent-kauran-19-oic acid .84
4.1.10. Hợp chất 10: Annoglabasin E.85
4.1.11. Hợp chất 11: Annoglabasin B .87
4.1.12. Hợp chất 12: 19-nor-ent-kauran-4α-ol-17-oic acid.89
4.1.13. Hợp chất 13: (2E,4E,1′R,3′S,5′R,6′S)-Dihydrophaseic acid 1,3′-di-O-β-Dglucopyranoside (mới).91
4.1.14. Hợp chất 14: (2E,4E,1′R,3′S,5′R,6′S)-Dihydrophaseic acid 3′-O-β-Dglucopyranoside.97
4.1.15. Hợp chất 15: Cucumegastigmane I .99
4.1.16. Hợp chất 16: Blumenol A.101
4.1.17. Hợp chất 17: Icariside B1.102
4.1.18. Hợp chất 18: Icariside D2 .103
4.1.19. Hợp chất 19: Icariside D2 6′-O-β-D-xylopyranoside.105
4.1.20. Hợp chất 20: 3,4-Dimethoxyphenyl-1-O-β-D-glucopyranoside.106vii
4.1.21. Hợp chất 21: 3,4-Dihydroxybenzoic acid.107
4.1.22. Hợp chất 22: Squamocin M.108
4.2. KẾT QUẢ THỬ HOẠT TÍNH SINH HỌC .112
4.2.1. Kết quả thử hoạt tính gây độc tế bào của các phân đoạn .112
4.2.2. Kết quả thử hoạt tính gây độc tế bào của các hợp chất .112
4.2.3. Kết quả thử hoạt tính kháng viêm của các hợp chất.115
KẾT LUẬN.118
KIẾN NGHỊ .120
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .121
TÀI LIỆU THAM KHẢO.122
PHỤ LỤC. I
<p>MỤC LỤC</p> <p>MỤC LỤC . 2</p> <p>BẢNG DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT . 5</p> <p>BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ . 6</p> <p>BẢNG DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU . 9</p ...
<p>MỤC LỤC</p> <p>1. Giới thiệu tổng quan .3</p> <p>2. Mục tiêu thực hiện đề tài .3</p> <p>3. Nội dung thực hiện đề tài.4</p> <p>4. Tóm tắt nội dung khóa lu ...
<p>Phổ biến nhất hiện nay là sử dụng ngôn ngữ C để lập</p> <p>trình cho Arduino và phần mếm để nạp chương trình cho vi</p> <p>điều khiển này là Arduino IDE đư ...
<p>MỞ ĐÀU</p> <p>1. Đặt vấn đề</p> <p>Phương pháp mạ điện nickel được ứng dụng rộng rài trong còng nghiệp đê tạo ra nliừng sàn pliâm bao phủ bề mặt nickel bền ...
<p>Lịch sử phát triển của ngôn ngữ ký hiệu nói chung và ngôn</p> <p>ngữ ký hiệu tiếng Việt nói riêng đã trải qua nhiều giai đoạn thăng</p> <p>trầm. Từ thế kỉ ...
Hỗ trợ download nhiều Website
Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay
Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay