Khóa luận Một số giải pháp nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ tại công ty dịch vụ hàng hải Phương Đông

MỤC LỤCLỜI MỞ ĐẦU . 19CHưƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ THỊ TRưỜNG VÀ CÔNG TÁC TIÊU THỤ SẢN PHẨM CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NỀN KINH TẾTHỊ TRưỜNG . 201. Khái niệm về thị trường. . 201.1. Khái niệm thị trường. . 201.1.2. Vai trò của thị trường: . 221.1.3 Chức năng của thị trường . 231.1.3.1 Chức năng thừa nhận: . 231.1.3.2. Chức năng thực hiện . 231.1.3.3. Chức năng điều tiết kích thích thực hiện tại chỗ . 231.1.3.4. Chức năng thông tin: . 231.2. Phân loại thị trường . 231.3. Nghiên cứu thị trường . 241.3.1. Khái niệm . 251.3.2. Ý nghĩa và mục tiêu nghiên cứu thị trường . 251.3.2.1. Ý nghĩa. . 251.3.2.2. Mục tiêu nghiên cứu . 251.3.2.2.1. Nghiên cứu đặc điểm của hàng hóa . 251.3.2.2.2. Nghiên cứu về số lượng sản phẩm . 261.3.2.2.3. Nghiên cứu về phương thức bán hàng. . 271.3.2.2.4. Nghiên cứu nghệ thuật quảng cáo . 271.4. Phát triển thị trường . 281.4.1. Tìm kiếm khách hàng mới . 291.4.2. Phát triển thị trường theo khu vực địa lý. . 31 1.4.3. Phát triển mạng lưới cơ sở bán hàng. . 321.4.4. Phát triển sản phẩm mới trên thị trường. . 341.4.4.1. Sản phẩm mới tương đối. . 351.4.4.2. Sản phẩm mới tuyệt đối . 351.4.4.3. Phương pháp phát triển sản phẩm mới. . 371.4.4.4. Phát triển sản phẩm mới với môi trường. . 381.4.4.5. Đặc điểm của quá trình phát triển sản phẩm mới. . 381.5. Bản chất và những đặc điểm của dịch vụ. . 391.5.1. Bản chất và những đặc điểm của dịch vụ. . 391.5.2. Phân loại dịch vụ. . 422. Cơ sở thực tiễn của đề tài. . 432.2. Các xu thế phát triển chủ yếu của vận tải biển trên thế giới và khu vực trong 20 năm gần đây. 452.2.1. Container hoá trên thế giới và tại khu vực Thái Bình Dương là xu thếnổi bật nhất của ngành: . 462.2.2. Tăng kích thước các tàu container; xu thế sử dụng các tàu có tính kinh tế ở các tuyến vận tải chủ yếu và việc liên doanh, hợp tác của các Công ty vận chuyển container lớn. . 462.2.3. Xuất hiện các Công ty vận tải kh ổng lồ do liên doanh, liên kết toàn cầu. . 472.2.4. Vi ệ c hình thành các trung tâm x ế p d ỡ cho tàu container (hub - port) . 482.2.5. Liên kết các phương thức vận tải - Vận tải đa phương thức . 482.3. Th ự c tr ạ ng v ậ n t ả i bi ể n c ủ a Vi ệ t Nam và th ế gi ớ i trong nh ữ ng năm g ầ n đây. . 492.3.1. Thực trạng vận tải biển thế giới. 492.3.1.1. Thực trạng vận tải hàng hóa trên thế giới. . 492.4. Thực trạng các cảng biển trên thế giới và tại Việt Nam. . 512.4.1. Thực trạng các cảng biển trên thế giới . 512.4.2. Thực trạng tại các cảng Việt Nam. . 54 2.5. Thực trạng các hãng tàu container trên thế giới và tại Việt Nam. . 582.5.1. Các hãng tàu trên thế giới. . 582.5.2. Các hàng tàu của Việt Nam. . 66Chương II. TÌNH HÌNH THỨC TẾ TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ HÀNG HẢI PHưƠNG ĐÔNG. . 701.Quá trình hình thành và phát triển của Công ty đại lý hàng hải Việt Nam & Chi nhánh Dịch vụ hàng hải Phương Đông . 701.1.Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển . 701.2. Địa chỉ liên hệ: . 731.2.Chức năng, nhiệm vụ của Công ty Dịch vụ hàng hải Phương Đông . 741.2.1.Chức năng, nhiệm vụ của Công ty . 741.2.2.Tổ chức, sản xuất kinh doanh . 761.3. Cơ cấu tổ chức . 771.3.1.Sơ đồ bộ máy tổ chức . 771.3.2.Chức năng nhiệm vụ chủ yếu của các phòng ban: . 771.4. Hoạt động sản xuất kinh doanh c ủa Công ty Dị ch vụ Hàng hải Phương Đông . 831.5. Những thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp Orimas . 861.5.1. Thuận lợi . 861.5.2. Khó khăn . 882.Hoạt động sản xuất kinh doanh . 882.1. Sản phẩm của doanh nghiệp . 882.2.Trang thiết bị và công nghệ phục vụ cho hoạt động kinh doanh . 902.3. Sản lượng sản phẩm, doanh thu và chi phí. . 902. Hoạt động marketing . 91 2.1. Thị trường và đối thủ cạnh tranh . 912.1.1.Tổng quan về thị trường . 922.1.2. Khách hàng . 933. Quản trị nhân sự . 953.1. Sơ bộ về lao động của Công ty Dịch vụ Hàng hải Phương Đông . 953.2. Tuyển dụng lao động . 983.2.1. Tiêu chuẩn tuyển dụng lao động cho bộ phận kiểm đếm: . 983.2.2. Tiêu chuẩn tuyển dụng đối với lao động cho các dịch vụ khác. . 983.2.3. Tiêu chuẩn chung . 993.2.4. Chế độ hợp đồng lao động: . 993.3. Sử dụng và quản lý lao động trong Công ty Dịch vụ hàng hải Phương Đông . 1003.3.1. Đối với việc sử dụng lao động . 1003.3.2. Đối với việc quản lý lao động . 1013.4. Phương pháp trả lương thưởng trong ORIMAS . 1014. Tài chính của Công ty Dịch vụ hàng hải Phương Đông . 1144.1.Tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp . 1144.2.Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp . 1234.3. Hiệu quả sử dụng nguồn vốn của doanh nghiệp . 1234.4. Hiệu quả kinh doanh . 1245. Phân tích chiến lược marketing 4P đang áp dụng tại VOSA - ORIMAS . 1255.1. Về sản phẩm . 1255.2. Về giá . 1265.3. Chiến lược phân phối . 127 5.4. Chiến lược xúc tiến hỗn hợp. . 127CHưƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM MỞ RỘNG THỊ TRưỜNG TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ HÀNG HẢI PHưƠNG ĐÔNG. . 1281. Mục tiêu phương hướng phát triển của Công ty. . 1282. Ma trận SWOT của Công ty dịch vụ hàng hải Phương Đông. . 1292.1. Lựa chọn chiến lược . 1312.1.1. Nhóm chiến lược SO. . 1312.1.2. Nhóm chiến lược ST . 1322.1.3. Nhóm chiến lược WO. . 1322.1.4. Nhóm chiến lược WT. . 1323. Một số giải pháp nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ tại công ty dịch vụ hàng hải Phương Đông. . 1333.1. Khoán sản lượng cho các nhân viên bán hàng của Công ty. . 1333.1.1. Cơ sở của giải pháp . 1333.1.2. Nội dung giải pháp. 1353.1.3. Dự kiến kết quả đạt được. . 1363.2. Mở rông thị trường mục tiêu. . 1373.2.1. Cơ sở của giải pháp. . 1373.2.2. Nội dung giải pháp. 137a. Giải pháp mở rộng thị trường mục tiêu theo vị trí địa lý. . 139b. Mở rộng thị trường theo danh mục sản phẩm. . 1403.2.3. Dự kiến kết quả đạt được . 1413.3. Mở rộng các gói dịch vụ gia tăng cho khách hàng. . 1413.3.1. Cơ sở của giải pháp. . 1413.3.3. Dự kiến kết quả đạt được. . 147 3.4.1. Cơ sở của giải pháp. . 1473.4.2. Thực hiện giải pháp. 1483.4.3. Dự kiến kết quả đạt được . 148KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 1491. KẾT LUẬN: . 1492. KIẾN NGHỊ: . 150DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO . 151

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU . 19

CHưƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ THỊ TRưỜNG VÀ CÔNG TÁC

TIÊU THỤ SẢN PHẨM CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NỀN KINH TẾ

THỊ TRưỜNG . 20

1. Khái niệm về thị trường. . 20

1.1. Khái niệm thị trường. . 20

1.1.2. Vai trò của thị trường: . 22

1.1.3 Chức năng của thị trường . 23

1.1.3.1 Chức năng thừa nhận: . 23

1.1.3.2. Chức năng thực hiện . 23

1.1.3.3. Chức năng điều tiết kích thích thực hiện tại chỗ . 23

1.1.3.4. Chức năng thông tin: . 23

1.2. Phân loại thị trường . 23

1.3. Nghiên cứu thị trường . 24

1.3.1. Khái niệm . 25

1.3.2. Ý nghĩa và mục tiêu nghiên cứu thị trường . 25

1.3.2.1. Ý nghĩa. . 25

1.3.2.2. Mục tiêu nghiên cứu . 25

1.3.2.2.1. Nghiên cứu đặc điểm của hàng hóa . 25

1.3.2.2.2. Nghiên cứu về số lượng sản phẩm . 26

1.3.2.2.3. Nghiên cứu về phương thức bán hàng. . 27

1.3.2.2.4. Nghiên cứu nghệ thuật quảng cáo . 27

1.4. Phát triển thị trường . 28

1.4.1. Tìm kiếm khách hàng mới . 29

1.4.2. Phát triển thị trường theo khu vực địa lý. . 31

1.4.3. Phát triển mạng lưới cơ sở bán hàng. . 32

1.4.4. Phát triển sản phẩm mới trên thị trường. . 34

1.4.4.1. Sản phẩm mới tương đối. . 35

1.4.4.2. Sản phẩm mới tuyệt đối . 35

1.4.4.3. Phương pháp phát triển sản phẩm mới. . 37

1.4.4.4. Phát triển sản phẩm mới với môi trường. . 38

1.4.4.5. Đặc điểm của quá trình phát triển sản phẩm mới. . 38

1.5. Bản chất và những đặc điểm của dịch vụ. . 39

1.5.1. Bản chất và những đặc điểm của dịch vụ. . 39

1.5.2. Phân loại dịch vụ. . 42

2. Cơ sở thực tiễn của đề tài. . 43

2.2. Các xu thế phát triển chủ yếu của vận tải biển trên thế giới và khu vực

trong 20 năm gần đây. 45

2.2.1. Container hoá trên thế giới và tại khu vực Thái Bình Dương là xu thế

nổi bật nhất của ngành: . 46

2.2.2. Tăng kích thước các tàu container; xu thế sử dụng các tàu có tính kinh

tế ở các tuyến vận tải chủ yếu và việc liên doanh, hợp tác của các Công ty vận

chuyển container lớn. . 46

2.2.3. Xuất hiện các Công ty vận tải kh ổng lồ do liên doanh, liên kết toàn cầu. . 47

2.2.4. Vi ệ c hình thành các trung tâm x ế p d ỡ cho tàu container (hub - port) . 48

2.2.5. Liên kết các phương thức vận tải - Vận tải đa phương thức . 48

2.3. Th ự c tr ạ ng v ậ n t ả i bi ể n c ủ a Vi ệ t Nam và th ế gi ớ i trong nh ữ ng năm g ầ n đây. . 49

2.3.1. Thực trạng vận tải biển thế giới. 49

2.3.1.1. Thực trạng vận tải hàng hóa trên thế giới. . 49

2.4. Thực trạng các cảng biển trên thế giới và tại Việt Nam. . 51

2.4.1. Thực trạng các cảng biển trên thế giới . 51

2.4.2. Thực trạng tại các cảng Việt Nam. . 54

2.5. Thực trạng các hãng tàu container trên thế giới và tại Việt Nam. . 58

2.5.1. Các hãng tàu trên thế giới. . 58

2.5.2. Các hàng tàu của Việt Nam. . 66

Chương II. TÌNH HÌNH THỨC TẾ TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ HÀNG HẢI

PHưƠNG ĐÔNG. . 70

1.Quá trình hình thành và phát triển của Công ty đại lý hàng hải Việt Nam &

Chi nhánh Dịch vụ hàng hải Phương Đông . 70

1.1.Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển . 70

1.2. Địa chỉ liên hệ: . 73

1.2.Chức năng, nhiệm vụ của Công ty Dịch vụ hàng hải Phương Đông . 74

1.2.1.Chức năng, nhiệm vụ của Công ty . 74

1.2.2.Tổ chức, sản xuất kinh doanh . 76

1.3. Cơ cấu tổ chức . 77

1.3.1.Sơ đồ bộ máy tổ chức . 77

1.3.2.Chức năng nhiệm vụ chủ yếu của các phòng ban: . 77

1.4. Hoạt động sản xuất kinh doanh c ủa Công ty Dị ch vụ Hàng hải

Phương Đông . 83

1.5. Những thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp Orimas . 86

1.5.1. Thuận lợi . 86

1.5.2. Khó khăn . 88

2.Hoạt động sản xuất kinh doanh . 88

2.1. Sản phẩm của doanh nghiệp . 88

2.2.Trang thiết bị và công nghệ phục vụ cho hoạt động kinh doanh . 90

2.3. Sản lượng sản phẩm, doanh thu và chi phí. . 90

2. Hoạt động marketing . 91

2.1. Thị trường và đối thủ cạnh tranh . 91

2.1.1.Tổng quan về thị trường . 92

2.1.2. Khách hàng . 93

3. Quản trị nhân sự . 95

3.1. Sơ bộ về lao động của Công ty Dịch vụ Hàng hải Phương Đông . 95

3.2. Tuyển dụng lao động . 98

3.2.1. Tiêu chuẩn tuyển dụng lao động cho bộ phận kiểm đếm: . 98

3.2.2. Tiêu chuẩn tuyển dụng đối với lao động cho các dịch vụ khác. . 98

3.2.3. Tiêu chuẩn chung . 99

3.2.4. Chế độ hợp đồng lao động: . 99

3.3. Sử dụng và quản lý lao động trong Công ty Dịch vụ hàng hải Phương

Đông . 100

3.3.1. Đối với việc sử dụng lao động . 100

3.3.2. Đối với việc quản lý lao động . 101

3.4. Phương pháp trả lương thưởng trong ORIMAS . 101

4. Tài chính của Công ty Dịch vụ hàng hải Phương Đông . 114

4.1.Tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp . 114

4.2.Hiệu quả sử dụng tài sản của doanh nghiệp . 123

4.3. Hiệu quả sử dụng nguồn vốn của doanh nghiệp . 123

4.4. Hiệu quả kinh doanh . 124

5. Phân tích chiến lược marketing 4P đang áp dụng tại VOSA - ORIMAS . 125

5.1. Về sản phẩm . 125

5.2. Về giá . 126

5.3. Chiến lược phân phối . 127

5.4. Chiến lược xúc tiến hỗn hợp. . 127

CHưƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM MỞ RỘNG THỊ TRưỜNG

TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY DỊCH VỤ HÀNG HẢI PHưƠNG ĐÔNG. . 128

1. Mục tiêu phương hướng phát triển của Công ty. . 128

2. Ma trận SWOT của Công ty dịch vụ hàng hải Phương Đông. . 129

2.1. Lựa chọn chiến lược . 131

2.1.1. Nhóm chiến lược SO. . 131

2.1.2. Nhóm chiến lược ST . 132

2.1.3. Nhóm chiến lược WO. . 132

2.1.4. Nhóm chiến lược WT. . 132

3. Một số giải pháp nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ tại công ty dịch vụ hàng

hải Phương Đông. . 133

3.1. Khoán sản lượng cho các nhân viên bán hàng của Công ty. . 133

3.1.1. Cơ sở của giải pháp . 133

3.1.2. Nội dung giải pháp. 135

3.1.3. Dự kiến kết quả đạt được. . 136

3.2. Mở rông thị trường mục tiêu. . 137

3.2.1. Cơ sở của giải pháp. . 137

3.2.2. Nội dung giải pháp. 137

a. Giải pháp mở rộng thị trường mục tiêu theo vị trí địa lý. . 139

b. Mở rộng thị trường theo danh mục sản phẩm. . 140

3.2.3. Dự kiến kết quả đạt được . 141

3.3. Mở rộng các gói dịch vụ gia tăng cho khách hàng. . 141

3.3.1. Cơ sở của giải pháp. . 141

3.3.3. Dự kiến kết quả đạt được. . 147

3.4.1. Cơ sở của giải pháp. . 147

3.4.2. Thực hiện giải pháp. 148

3.4.3. Dự kiến kết quả đạt được . 148

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 149

1. KẾT LUẬN: . 149

2. KIẾN NGHỊ: . 150

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO . 151

TÀI LIỆU LUẬN VĂN CÙNG DANH MỤC

TIN KHUYẾN MÃI

  • Thư viện tài liệu Phong Phú

    Hỗ trợ download nhiều Website

  • Nạp thẻ & Download nhanh

    Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay

  • Nhận nhiều khuyến mãi

    Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay

NẠP THẺ NGAY