Mục Lục1.Microsoft.NET. 10Tình hình trước khiMS.NET ra đời . 10Nguồn gốccủa .NET. 12Microsoft.NET. 12Tổngquan. 12Kiến trúc .NETFramework. 13CommonLanguageRuntime. 15Thưviện .NET Framework. 16Phát triển ứng dụngclient. 16Biên dịch và MSIL. 17Ngônngữ C#. 182.Ngôn ngữC#. 20Tại sao phải sử dụng ngônngữ C#.20C#là ngôn ngữđơngiản. 20C#là ngôn ngữhiện đại. 21C#là ngôn ngữhướngđối tượng. 21C#là ngôn ngữmạnhmẽ. 22C#là ngôn ngữíttừ khóa.22C#là ngôn ngữmodulehóa. 22C#sẽ là ngôn ngữ phổ biến. 22Ngônngữ C#vớingônngữ khác. 23Các bước chuẩn bị cho chương trình. 24Chương trình C# đơn giản. 25Phát triểnchương trình minh họa. 31Câu hỏi & bài tập. 353.Nềntảng ngônngữ C#. 39Kiểu dữ liệu.40Kiểu dữ liệu xâydựngsẵn. 41Chọnkiểu dữ liệu. 42Chuyểnđổi kiểu dữ liệu. 43Biến và hằng. 44Gán giátrịxác định cho biến. 45Hằng. 46Kiểu liệt kê. 47NgônNgữ Lập Trình C#Kiểu chuỗikýtự. 50Định danh. 50Biểu thức. 50Khoảngtrắng. 51Câu lệnh. 51Phân nhánh khôngcó điều kiện. 52Phân nhánh có điều kiện. 53Câu lệnh lặp. 60Toántử. 68Namespace. 76Các chỉ dẫn biên dịch. 80Câu hỏi & bài tập. 824.Xây dựnglớp - Đốitượng.87Định nghĩa lớp. 88Thuộc tính truycập. 91Thamsố của phươngthức. 92Tạo đối tượng. 93Bộkhởidựng.93Khởi tạo biến thành viên. 96Bộkhởidựngsao chép. 98Từkhóa this. 99Sử dụngcác thành viên static. 100Gọi phươngthứcstatic. 101Sửdụngbộ khởi dựngstatic. 101Sửdụngbộ khởi dựngprivate. 102Sửdụngthuộctínhstatic.102Hủyđối tượng. 104Truyền tham số. 107Nạp chồng phương thức. 112Đónggói dữ liệu với thuộc tính. 116Thuộc tính chỉ đọc. 119Câu hỏi & bài tập. 1215.Kế thừa– Đahình. 125Đặc biệt hóa và tổng quát hóa. 126Sự kếthừa. 129Thực thi kế thừa. 129Gọi phươngthứckhởi dựngcủa lớp cơ sở.131Gọi phươngthứccủa lớp cơ sở. 132NgônNgữ Lập Trình C#Điều khiển truyxuất. 132Đa hình. 133Kiểu đa hình. 133Phương thức đahình. 133Từkhóa new và override. 137Lớptrừutượng. 139Gốccủa tất cảcáclớp- lớp Object. 142Boxing và Unboxing dữ liệu. 144Boxing dữ liệu ngầmđịnh. 144Unboxing phải thực hiện tườngminh. 145Các lớp lồng nhau. 147Câu hỏi & bài tập. 1496.Nạp chồng toán tử. 153Sử dụngtừ khóa operator. 153Hỗtrợ ngônngữ .NET khác. 154Sử dụngtoán tử. 154Toántửso sánh bằng. 156Toántửchuyển đổi.157Câu hỏi & bài tập. 1637.Cấu trúc. 165Định nghĩa mộtcấu trúc. 165Tạo cấu trúc.168Cấu trúclàmộtkiểu giátrị. 168Gọi bộ khởidựngmặc định. 169Tạo cấu trúc khônggọi new. 170Câu hỏi & bài tập. 1728.Thựcthigiaodiện. 176Thực thi giao diện. 177Thực thi nhiều giao diện. 180Mở rộnggiaodiện. 181Kết hợp cácgiaodiện. 181Truycập phương thức giao diện. 187Gán đốitượng cho giao diện. 187Toán tử is. 188Toán tử as. 190Giao diện đốilập vớitrừu tượng. 192Thực thi phủquyết giao diện. 193Thực thi giao diện tường minh. 197NgônNgữ Lập Trình C#Lựachọn thểhiện phươngthức giao diện. 200Ẩn thành viên. 200Câu hỏi & bài tập. 2079.Mảng, chỉmục, vàtậphợp. 211Mảng. 212Khai báo mảng. 213Giá trịmặcđịnh. 214Truycập cácthành phần trongmảng. 214Khởi tạo thành phần trongmảng. 216Sửdụngtừ khóa params.216Câu lệnh foreach. 218Mảngđa chiều. 220Mảngđachiều cùngkích thước. 220Mảngđachiều cókích thước khác nhau. 224Chuyểnđổi mảng. 227Bộ chỉ mục. 232Bộchỉmụcvà phép gán. 236Sửdụngkiểu chỉ sốkhác. 237Giao diện tập hợp. 241Giao diện IEnumerable. 242Giao diện ICollection. 246Danh sáchmảng. 247Thực thi IComparable. 251Thực thi IComparer. 254Hàng đợi. 259Ngăn xếp. 262Kiểu từ điển.265Hastables. 266Giao diện IDictionary.267Tập khóavà tậpgiá trị. 269Giao diện IDictionaryEnumerator . 270Câu hỏi & bài tập. 27110.Xử lýchuỗi. 275Lớpđốitượng string. 276Tạo mộtchuỗi. 276Tạo mộtchuỗi dùngphương thức ToString. 277Thao táctrên chuỗi.278Tìmmộtchuỗi con. 285NgônNgữ Lập Trình C#Chia chuỗi. 286Thao táctrên chuỗi dùngStringBuilder. 288Các biểu thức quytắc. 290Sửdụngbiểu thứcquytắc qua lớp Regex.291SửdụngRegexđể tìmtập hợp. 294SửdụngRegexđể gomnhóm. 295SửdụngCaptureCollection. 298Câu hỏi & bài tập. 30111.Cơ chếủyquyềnvàsựkiện. 303Ủy quyền. 304Sửdụngủyquyềnxác nhận phươngthứclúcthực thi. 304Ủyquyềntĩnh. 314Dùngủyquyềnnhư thuộc tính. 315Thiết lập thứtự thihành với mảng ủyquyền . 316Multicasting. 320Sự kiện. 324Cơchế publishing-subscribing.324Sựkiện vàủyquyền. 325Câu hỏi & bài tập. 33312.Cáclớpcơ sở .NET. 335Lớpđốitượng trong .NET Framework . 335LớpTimer. 337Lớpvề thư mụcvàhệ thống. 340LớpMath.342Lớpthao tác tập tin. 345Làmviệc với tập tindữ liệu. 351Câu hỏi & bài tập. 36213.Xử lýngoại lệ. 364Phát sinh và bắt giữ ngoại lệ. 365Câu lệnh throw. 365Câu lệnh catch. 367Câu lệnh finally. 373Những đối tượng ngoại lệ. 375Tạo riêng các ngoại lệ. 378Phát sinh lại ngoại lệ. 381Câu hỏi & bài tập. 385
Mục Lục
1.Microsoft.NET. 10
Tình hình trước khiMS.NET ra đời . 10
Nguồn gốccủa .NET. 12
Microsoft.NET. 12
Tổngquan. 12
Kiến trúc .NETFramework. 13
CommonLanguageRuntime. 15
Thưviện .NET Framework. 16
Phát triển ứng dụngclient. 16
Biên dịch và MSIL. 17
Ngônngữ C#. 18
2.Ngôn ngữC#. 20
Tại sao phải sử dụng ngônngữ C#.20
C#là ngôn ngữđơngiản. 20
C#là ngôn ngữhiện đại. 21
C#là ngôn ngữhướngđối tượng. 21
C#là ngôn ngữmạnhmẽ. 22
C#là ngôn ngữíttừ khóa.22
C#là ngôn ngữmodulehóa. 22
C#sẽ là ngôn ngữ phổ biến. 22
Ngônngữ C#vớingônngữ khác. 23
Các bước chuẩn bị cho chương trình. 24
Chương trình C# đơn giản. 25
Phát triểnchương trình minh họa. 31
Câu hỏi & bài tập. 35
3.Nềntảng ngônngữ C#. 39
Kiểu dữ liệu.40
Kiểu dữ liệu xâydựngsẵn. 41
Chọnkiểu dữ liệu. 42
Chuyểnđổi kiểu dữ liệu. 43
Biến và hằng. 44
Gán giátrịxác định cho biến. 45
Hằng. 46
Kiểu liệt kê. 47
NgônNgữ Lập Trình C#
Kiểu chuỗikýtự. 50
Định danh. 50
Biểu thức. 50
Khoảngtrắng. 51
Câu lệnh. 51
Phân nhánh khôngcó điều kiện. 52
Phân nhánh có điều kiện. 53
Câu lệnh lặp. 60
Toántử. 68
Namespace. 76
Các chỉ dẫn biên dịch. 80
Câu hỏi & bài tập. 82
4.Xây dựnglớp - Đốitượng.87
Định nghĩa lớp. 88
Thuộc tính truycập. 91
Thamsố của phươngthức. 92
Tạo đối tượng. 93
Bộkhởidựng.93
Khởi tạo biến thành viên. 96
Bộkhởidựngsao chép. 98
Từkhóa this. 99
Sử dụngcác thành viên static. 100
Gọi phươngthứcstatic. 101
Sửdụngbộ khởi dựngstatic. 101
Sửdụngbộ khởi dựngprivate. 102
Sửdụngthuộctínhstatic.102
Hủyđối tượng. 104
Truyền tham số. 107
Nạp chồng phương thức. 112
Đónggói dữ liệu với thuộc tính. 116
Thuộc tính chỉ đọc. 119
Câu hỏi & bài tập. 121
5.Kế thừa– Đahình. 125
Đặc biệt hóa và tổng quát hóa. 126
Sự kếthừa. 129
Thực thi kế thừa. 129
Gọi phươngthứckhởi dựngcủa lớp cơ sở.131
Gọi phươngthứccủa lớp cơ sở. 132
NgônNgữ Lập Trình C#
Điều khiển truyxuất. 132
Đa hình. 133
Kiểu đa hình. 133
Phương thức đahình. 133
Từkhóa new và override. 137
Lớptrừutượng. 139
Gốccủa tất cảcáclớp- lớp Object. 142
Boxing và Unboxing dữ liệu. 144
Boxing dữ liệu ngầmđịnh. 144
Unboxing phải thực hiện tườngminh. 145
Các lớp lồng nhau. 147
Câu hỏi & bài tập. 149
6.Nạp chồng toán tử. 153
Sử dụngtừ khóa operator. 153
Hỗtrợ ngônngữ .NET khác. 154
Sử dụngtoán tử. 154
Toántửso sánh bằng. 156
Toántửchuyển đổi.157
Câu hỏi & bài tập. 163
7.Cấu trúc. 165
Định nghĩa mộtcấu trúc. 165
Tạo cấu trúc.168
Cấu trúclàmộtkiểu giátrị. 168
Gọi bộ khởidựngmặc định. 169
Tạo cấu trúc khônggọi new. 170
Câu hỏi & bài tập. 172
8.Thựcthigiaodiện. 176
Thực thi giao diện. 177
Thực thi nhiều giao diện. 180
Mở rộnggiaodiện. 181
Kết hợp cácgiaodiện. 181
Truycập phương thức giao diện. 187
Gán đốitượng cho giao diện. 187
Toán tử is. 188
Toán tử as. 190
Giao diện đốilập vớitrừu tượng. 192
Thực thi phủquyết giao diện. 193
Thực thi giao diện tường minh. 197
NgônNgữ Lập Trình C#
Lựachọn thểhiện phươngthức giao diện. 200
Ẩn thành viên. 200
Câu hỏi & bài tập. 207
9.Mảng, chỉmục, vàtậphợp. 211
Mảng. 212
Khai báo mảng. 213
Giá trịmặcđịnh. 214
Truycập cácthành phần trongmảng. 214
Khởi tạo thành phần trongmảng. 216
Sửdụngtừ khóa params.216
Câu lệnh foreach. 218
Mảngđa chiều. 220
Mảngđachiều cùngkích thước. 220
Mảngđachiều cókích thước khác nhau. 224
Chuyểnđổi mảng. 227
Bộ chỉ mục. 232
Bộchỉmụcvà phép gán. 236
Sửdụngkiểu chỉ sốkhác. 237
Giao diện tập hợp. 241
Giao diện IEnumerable. 242
Giao diện ICollection. 246
Danh sáchmảng. 247
Thực thi IComparable. 251
Thực thi IComparer. 254
Hàng đợi. 259
Ngăn xếp. 262
Kiểu từ điển.265
Hastables. 266
Giao diện IDictionary.267
Tập khóavà tậpgiá trị. 269
Giao diện IDictionaryEnumerator . 270
Câu hỏi & bài tập. 271
10.Xử lýchuỗi. 275
Lớpđốitượng string. 276
Tạo mộtchuỗi. 276
Tạo mộtchuỗi dùngphương thức ToString. 277
Thao táctrên chuỗi.278
Tìmmộtchuỗi con. 285
NgônNgữ Lập Trình C#
Chia chuỗi. 286
Thao táctrên chuỗi dùngStringBuilder. 288
Các biểu thức quytắc. 290
Sửdụngbiểu thứcquytắc qua lớp Regex.291
SửdụngRegexđể tìmtập hợp. 294
SửdụngRegexđể gomnhóm. 295
SửdụngCaptureCollection. 298
Câu hỏi & bài tập. 301
11.Cơ chếủyquyềnvàsựkiện. 303
Ủy quyền. 304
Sửdụngủyquyềnxác nhận phươngthứclúcthực thi. 304
Ủyquyềntĩnh. 314
Dùngủyquyềnnhư thuộc tính. 315
Thiết lập thứtự thihành với mảng ủyquyền . 316
Multicasting. 320
Sự kiện. 324
Cơchế publishing-subscribing.324
Sựkiện vàủyquyền. 325
Câu hỏi & bài tập. 333
12.Cáclớpcơ sở .NET. 335
Lớpđốitượng trong .NET Framework . 335
LớpTimer. 337
Lớpvề thư mụcvàhệ thống. 340
LớpMath.342
Lớpthao tác tập tin. 345
Làmviệc với tập tindữ liệu. 351
Câu hỏi & bài tập. 362
13.Xử lýngoại lệ. 364
Phát sinh và bắt giữ ngoại lệ. 365
Câu lệnh throw. 365
Câu lệnh catch. 367
Câu lệnh finally. 373
Những đối tượng ngoại lệ. 375
Tạo riêng các ngoại lệ. 378
Phát sinh lại ngoại lệ. 381
Câu hỏi & bài tập. 385
<p>Xác định ý đồ, cơ hội đầu tư</p> <p>Có nhiệm vụ phát hiện những lĩnh vực có tiềm năng, các ý đồ đầu tư:</p> <p>- Nhu cầu, khả năng đáp ứng thị trường</p> ...
<p>LỜI MỞ ĐẦU 1</p> <p>PHẦN GIỚI THIỆU 3</p> <p>1. Lý do chọn đề tài 3</p> <p>2. Mục tiêu nghiên cứu 3</p> <p>3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3</p> <p>4 ...
<p></p> <p></p> <p>LỜI NÓI ĐẦU 1</p> <p>I. Những vấn đề chung về công ty: 2</p> <p>1. Các đơn vị thành viên của Công ty XNK Máy và Phụ tùng 2</p> <p>2. Sơ ...
<p>Qua phân tích tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty than Núi Béo cho thấy, năm 2004 Công ty đã luôn hoàn thành khá tốt các chỉ tiêu kinh tế kỹ ...
<p>Lời cảm ơn .2</p> <p>Lời nói đầu .3</p> <p>Chương I: Khảo sát bài toán .4</p> <p>A. Khảo sát hiện trạng, phân tích và đánh giá hệ thống hiện tại .4</p> < ...
Hỗ trợ download nhiều Website
Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay
Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay