Chương 1 .7THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA CƠTHỂSỐNG .71.1 CƠTHỂSỐNG TỔHỢP NHIỀU NGUYÊN TỐKHÁC NHAU.71.2 CẤU THÀNH VÔ CƠCỦA CƠTHỂSỐNG .91.2.1 Nước .91.2.2 Các chất muối vô cơ.101.3 CẤU THÀNH HỮU CƠCỦA CƠTHỂSỐNG .111.3.1 Cấu tạo các chất hữu cơ, các phản ứng sinh hoá .111.3.2 Gluxit (hydrat cacbon).121.3.3 Lipit .131.4 PROTEIN.141.4.1 Cấu trúc của protein.141.4.2 Enzym - chất xúc tác sinh học .151.5 AXIT NUCLEIC .161.5.1 Cấu tạo của axit nucleic .161.5.2 Các loại axit nucleic và vai trò của chúng .171.6 CÁC PHỨC HỆ ĐẠI PHÂN TỬ, SIÊU CẤU TRÚC .19Chương 2 .20Sinh học đại cươngPGS. TS. Nguyễn NhưHiền CẤU TẠO TẾBÀO CỦA CƠTHỂ.202.1 TẾBÀO - ĐƠN VỊTỔCHỨC CƠBẢN CỦA CƠTHỂSỐNG .202.2 MÀNG SINH CHẤT (PLASMA MEMBRANE) .242.2.1 Cấu trúc siêu vi và phân tửcủa màng sinh chất.242.2.2 Chức năng của màng sinh chất.252.3 TẾBÀO CHẤT VÀ CÁC BÀO QUAN .292.3.1 Tếbào chất .292.3.2 MẠNG LƯỚI NỘI SINH CHẤT (ENDOPLASMIC RETICULUM) .302.3.3 Riboxom (ribosome) .312.3.4 Bộmáy Golgi (golgi apparatus).312.3.5 Lyzoxom (lysosome) và Peroxyxom (peroxysome) .312.3.6 Ty thể(Mitochondria) .322.3.7 Lạp thể(plastide) .342.3.8 Hệvi sợi (microfilament) và vi ống (microtubule).382.4 CẤU TRÚC HIỂN VI VÀ SIÊU HIỂN VI CỦA NHÂN .382.4.1 Màng nhân (nuclear membrane).392.4.2 Chất nhiễm sắc (chromatine) và thểnhiễm sắc (chromosome) .392.4.3 Hạch nhân (nucleolus).402.4.4 Dịch nhân (caryolymphe).412.5 CHU KỲSỐNG CỦA TẾBÀO (CELL CYCLE) VÀ CƠCHẾ ĐIỀU CHỈNH CHU KỲ.412.5.1 Gian kỳ.422.5.2 Pha S .422.5.3 Pha G2 .432.6 SỰPHÂN BÀO VÀ SINH SẢN CỦA TẾBÀO .432.6.1 Phân bào nguyên nhiễm .432.6.2 Phân bào giảm nhiễm (meiosis) .45Chương 3 .47Phân loại đa dạng cơthểsống .473.1 Cơsởcủa phân loại cơthể.483.1.1 Hệtên kép của loài (Binomial name) .483.1.2 Hệphân loại theo cấp bậc lệthuộc (Hierarchical classification).483.1.3 Tiêu chí phân loại .493.2 Năm giới sinh vật.503.3 Vi khuẩn và vi khuẩn cổ.523.3.1 Lãnh giới vi khuẩn cổ(Archea).523.3.2 Lãnh giới vi khuẩn (Bacteria).533.3.3 Vi khuẩn lam (Cyanobacteria) .553.3.4 Virut (Virus).563.3.5 Tầm quan trọng vềkinh tếcủa vi khuẩn và virut .603.4 Giới: Protista - Nguyên sinh động vật (protozoa) .633.4.1 Trùng amip (Amoeba).633.4.2 Trùng cá (Paramoecium) .653.4.3 Trùng roi (Flagellatae) .673.4.4 Trùng sốt rét (Plasmodium).693.5 Giới Protista - Tảo (Algae) .723.5.1 Chlamydomonas .733.5.2 Spirogyra .753.5.3 Chu trình sống của tảo .763.5.4 Ulva .783.5.5 Fucus .79 3.5.6 Tầm quan trọng vềsinh thái học và kinh tếcủa tảo.803.6 Giới Nấm (FUNGI).813.6.1 Nấm hoại sinh (Rhizopus) .833.6.2 Nấm kí sinh Claviceps .853.6.3 Nấm ăn (Agaricus).863.6.4 Ngành Deuteromycota.863.6.5 Sựliên kết của nấm .873.6.6 Tầm quan trọng vềsinh thái và kinh tếcủa nấm .883.7 Giới thực vật (Plantae).893.7.1 Ngành Bryophyta.913.7.2 Thực vật có mạch nguyên thuỷ.933.7.3 Sựtiến hóa của thực vật có hạt.97Chương 4 .106Đa Dạng cơthểsống .1064.1 Ngành thân lỗPorifera (Hải miên sponges).1064.2 Ngành thích ty bào Cnidaria (ruột khoang Coelenterates) .1074.3 Ngành giun giẹp plathelminthes.1104.4 ngành giun đốt (annelida).1144.4.1 Giun nhiều tơ(Polychaeta) .1154.4.2 Giun ít tơ(Oligochaeta) .1174.4.3 Đỉa (Hirudinea) .1174.5 Ngành thân mềm (mollusca).1184.6 Ngành da gai (echinodermata) .1204.7 Ngành giun tròn (nematoda) .1214.8 Ngành chân khíp (Arthropoda) .1234.8.1 Phân loại chân khíp .1244.8.2 Những ưu điểm và nhược điểm của bộxương ngoài .1274.8.3 Những đặc điểm thích nghi của côn trùng .1294.8.4 Ý nghĩa kinh tếcủa chân khíp .1344.9 Ngành động vật có dây sống (Chordata) .1354.9.1 Đặc điểm cấu tạo.1354.9.2 Phân loại .1374.9.3 Mối quan hệgiữa các nhóm có dây sống .1404.9.4 Sựchinh phục trên cạn .143Chương 5 .145NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC HỆSINH THÁI .1455.1 SINH THÁI HỌC VÀ CÁC HỆSINH THÁI.1455.2 CHUỖI THỨC ĂN, LƯỚI THỨC ĂN VÀ CÁC BẬC DINH DƯỠNG .1455.3 CÁC THÁP SINH THÁI .1485.4 NĂNG LƯỢNG HỌC SINH THÁI .150Chương 6 .153CÁC QUẦN THỂ.1536.1 ĐỘNG HỌC QUẦN THỂ.1536.2 SỰSINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ.1536.3 NHỮNG BIẾN ĐỘNG TRÊN ĐƯỜNG CONG HÌNH CHỮS.1566.4 QUẦN THỂNGƯỜI.1576.5 CHIẾN LƯỢC ĐỂSỐNG CÒN.1586.6 CÁC YẾU TỐHẠN CHẾMỨC TĂNG TRƯỞNG QUẦN THỂ.158Chương 7 .160 Đa dạng các hệsinh thái .1607.1 Quần xã sinh vật .1607.2 Hệsinh thái ởcạn .1617.2.1 Tundra (Đài nguyên) .1617.2.2 Tai ga .1617.2.3 Rừng rụng lá ôn đới.1617.2.4 Rừng cây gỗxanh ôn đới (Chaparral) .1617.2.5 Thảm cá ôn đới (Steppe) .1617.2.6 Thảm cá nhiệt đới .1627.2.7 Rừng mưa nhiệt đới.1627.2.8 Hoang mạc.1627.2.9 Sựphân vùng các hệsinh thái ởcạn .1627.3 Diễn thếsinh thái.1637.3.1 Hệsinh thái và nơi cưtrú nước .1647.3.2 Sinh vật màng nước (Neiston) .1647.3.3 Sinh vật phù du (Plankton).1647.3.4 Sinh vật tựbơi (Nekton).1657.3.5 Sinh vật đáy (Benthos) .1657.3.6 Các yếu tốhạn chếtrong hệsinh thái nước .1657.3.7 Các hệsinh thái sông .1677.3.8 Hồvà các đại dương .1707.4 Mối tương quan trong quần xã .170Chương 8 .171CÁC CHU TRÌNH DINH DƯỠNG.1718.1 CÁC CHU TRÌNH SINH ĐỊA HOÁ .1718.2 CHU TRÌNH CACBON.1728.3 CHU TRÌNH OXY .1738.4 CHU TRÌNH NITƠ.1738.5 CHU TRÌNH LƯU HUỲNH (SUNPHUA) .1758.6 CHU TRÌNH PHOTPHO .1768.7 CHU TRÌNH NƯỚC.176Chương 9 .177SINH THÁI NHÂN VĂN.1779.1 SINH QUYỂN VÀ CON NGƯỜI .1789.1.1 Vịtrí của con người trong sinh quyển .1789.1.2 Ảnh hưởng của các yếu tốsinh thái đến đời sống của con người .1789.2 Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG, CHIẾN LƯỢC BẢO VỆMÔI TRƯỜNG TOÀN CẦU 1839.2.1 Ô nhiễm môi trường .1839.2.2 Chiến lược bảo vệmôi trường toàn cầu.186Chương 10 .189Cơsởphân tửvà tếbào của di truyền.18910.1 ADN – vật chất mang thông tin di truyền .18910.1.1 Nhân tốchuyển dạng của Griffith .18910.1.2 Thí nghiệm của A. Hershey và M. Chase .19010.1.3 Mô hình cấu trúc phân tửcủa ADN .19010.1.4 Sựtái bản của ADN.19110.2 TừADN đến ARN và đến Protein – Sựbiểu hiện thông tin di truyền .19410.2.1 Khái niệm vềgen .19410.2.2 Tổchức của hệgen (Genome) .195 10.2.3 MÃ di truyền .19710.2.4 Sựphiên mã (transcription) .19710.2.5 Sựdịch mã (Translation) .20010.3 Thểnhiễm sắc của tếbào – tổchức chứa ADN .20310.3.1 Hình dạng, kích thước và sốlượng thểnhiễm sắc.20310.3.2 Cấu trúc hiển vi và siêu hiển vi của thểnhiễm sắc .20610.4 Học thuyết thểnhiễm sắc của Di truyền .21010.4.1 Thí nghiệm của T. Morgan.21010.4.2 Thí nghiệm của C.B.Bridges.21210.4.3 Các quy luật phân ly và phân ly độc lập, tổhợp tựdo của Mendel đều có cơsởthểnhiễm sắc.213Chương 11 .214BIẾN DỊDI TRUYỀN .21411.1 ĐẶC TÍNH BIẾN DỊCỦA CƠTHỂ.21411.1.1 Thường biến.21411.1.2 Biến dịdi truyền .21411.2 ĐỘT BIẾN GEN.21511.2.1 Đột biến gen có thểlà đột biến soma hay là đột biến mầm.21511.2.2 Đột biến gen là ngẫu nhiên hoặc cảm ứng.21611.2.3 Đột biến là quá trình ngẫu nhiên không có tính thích nghi.21611.2.4 Đột biến là quá trình thuận nghịch.21611.2.5 Hậu quảkiểu hình của đột biến gen .21711.2.6 Đa sốcác đột biến đều có hại và lặn .21711.2.7 Đột biến gây chết có điều kiện.21811.2.8 Cơsởphân tửcủa đột biến gen.21911.3 ĐỘT BIẾN THỂNHIỄM SẮC (CHROMOSOME BERRATION) .21911.3.1 Đột biến vềsốlượng thểnhiễm sắc.22011.3.2 Đột biến cấu trúc thểnhiễm sắc .22311.3.3 Các nhân tốgây đột biến thểnhiễm sắc .225Chương 12 .226CÁC PHƯƠNG THỨC DI TRUYỀN VÀ CÁC QUY LUẬT MENDEL.22612.1 CÁC QUY LUẬT CỦA MENDEL .22612.1.1 Gregor Mendel và cây đậu vườn.22612.1.2 Quy luật phân li (Principle of segregation) .22712.1.3 Quy luật phân ly độc lập (Principle of independent assortment) .22912.1.4 Lai phân tích .23112.1.5 Qui luật xác suất.23212.2 CÁC PHƯƠNG THỨC DI TRUYỀN BỔSUNG CHO QUI LUẬT MENDEL23212.2.1 Tính trội không hoàn toàn.23312.2.2 Hiện tượng đa alen và tính đồng trội.23312.2.3 Hiện tượng liên kết gen (Gene linkage) .23412.2.4 Hiện tượng hoán vịgen và tái tổhợp di truyền .23512.2.5 Di truyền liên kết giới tính.23712.2.6 Sựtương tác giữa các gen .23712.2.7 Di truyền qua tếbào chất .238Chương 13 .239CƠSỞDI TRUYỀN CỦA TIẾN HÓA.23913.1 HỌC THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN .23913.2 CƠSỞDI TRUYỀN CỦA TIẾN HÓA.240 13.2.1 Biến dịdi truyền trong quần thể.24013.2.2 Phân tích vốn gen. Công thức Hardy-Weinberg .24013.2.3 Tiến hóa vi mô (Microevolution).24113.2.4 Tiến hóa vĩmô .24313.3 NGUỒN GỐC SỰSỐNG, TIẾN HÓA CỦA HỆGEN .24413.3.1 Nguồn gốc sựsống .24413.3.2 Tiến hóa của hệgen .245
Chương 1 .7
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA CƠTHỂSỐNG .7
1.1 CƠTHỂSỐNG TỔHỢP NHIỀU NGUYÊN TỐKHÁC NHAU.7
1.2 CẤU THÀNH VÔ CƠCỦA CƠTHỂSỐNG .9
1.2.1 Nước .9
1.2.2 Các chất muối vô cơ.10
1.3 CẤU THÀNH HỮU CƠCỦA CƠTHỂSỐNG .11
1.3.1 Cấu tạo các chất hữu cơ, các phản ứng sinh hoá .11
1.3.2 Gluxit (hydrat cacbon).12
1.3.3 Lipit .13
1.4 PROTEIN.14
1.4.1 Cấu trúc của protein.14
1.4.2 Enzym - chất xúc tác sinh học .15
1.5 AXIT NUCLEIC .16
1.5.1 Cấu tạo của axit nucleic .16
1.5.2 Các loại axit nucleic và vai trò của chúng .17
1.6 CÁC PHỨC HỆ ĐẠI PHÂN TỬ, SIÊU CẤU TRÚC .19
Chương 2 .20
Sinh học đại cương
PGS. TS. Nguyễn NhưHiền
CẤU TẠO TẾBÀO CỦA CƠTHỂ.20
2.1 TẾBÀO - ĐƠN VỊTỔCHỨC CƠBẢN CỦA CƠTHỂSỐNG .20
2.2 MÀNG SINH CHẤT (PLASMA MEMBRANE) .24
2.2.1 Cấu trúc siêu vi và phân tửcủa màng sinh chất.24
2.2.2 Chức năng của màng sinh chất.25
2.3 TẾBÀO CHẤT VÀ CÁC BÀO QUAN .29
2.3.1 Tếbào chất .29
2.3.2 MẠNG LƯỚI NỘI SINH CHẤT (ENDOPLASMIC RETICULUM) .30
2.3.3 Riboxom (ribosome) .31
2.3.4 Bộmáy Golgi (golgi apparatus).31
2.3.5 Lyzoxom (lysosome) và Peroxyxom (peroxysome) .31
2.3.6 Ty thể(Mitochondria) .32
2.3.7 Lạp thể(plastide) .34
2.3.8 Hệvi sợi (microfilament) và vi ống (microtubule).38
2.4 CẤU TRÚC HIỂN VI VÀ SIÊU HIỂN VI CỦA NHÂN .38
2.4.1 Màng nhân (nuclear membrane).39
2.4.2 Chất nhiễm sắc (chromatine) và thểnhiễm sắc (chromosome) .39
2.4.3 Hạch nhân (nucleolus).40
2.4.4 Dịch nhân (caryolymphe).41
2.5 CHU KỲSỐNG CỦA TẾBÀO (CELL CYCLE) VÀ CƠCHẾ ĐIỀU CHỈNH
CHU KỲ.41
2.5.1 Gian kỳ.42
2.5.2 Pha S .42
2.5.3 Pha G2 .43
2.6 SỰPHÂN BÀO VÀ SINH SẢN CỦA TẾBÀO .43
2.6.1 Phân bào nguyên nhiễm .43
2.6.2 Phân bào giảm nhiễm (meiosis) .45
Chương 3 .47
Phân loại đa dạng cơthểsống .47
3.1 Cơsởcủa phân loại cơthể.48
3.1.1 Hệtên kép của loài (Binomial name) .48
3.1.2 Hệphân loại theo cấp bậc lệthuộc (Hierarchical classification).48
3.1.3 Tiêu chí phân loại .49
3.2 Năm giới sinh vật.50
3.3 Vi khuẩn và vi khuẩn cổ.52
3.3.1 Lãnh giới vi khuẩn cổ(Archea).52
3.3.2 Lãnh giới vi khuẩn (Bacteria).53
3.3.3 Vi khuẩn lam (Cyanobacteria) .55
3.3.4 Virut (Virus).56
3.3.5 Tầm quan trọng vềkinh tếcủa vi khuẩn và virut .60
3.4 Giới: Protista - Nguyên sinh động vật (protozoa) .63
3.4.1 Trùng amip (Amoeba).63
3.4.2 Trùng cá (Paramoecium) .65
3.4.3 Trùng roi (Flagellatae) .67
3.4.4 Trùng sốt rét (Plasmodium).69
3.5 Giới Protista - Tảo (Algae) .72
3.5.1 Chlamydomonas .73
3.5.2 Spirogyra .75
3.5.3 Chu trình sống của tảo .76
3.5.4 Ulva .78
3.5.5 Fucus .79
3.5.6 Tầm quan trọng vềsinh thái học và kinh tếcủa tảo.80
3.6 Giới Nấm (FUNGI).81
3.6.1 Nấm hoại sinh (Rhizopus) .83
3.6.2 Nấm kí sinh Claviceps .85
3.6.3 Nấm ăn (Agaricus).86
3.6.4 Ngành Deuteromycota.86
3.6.5 Sựliên kết của nấm .87
3.6.6 Tầm quan trọng vềsinh thái và kinh tếcủa nấm .88
3.7 Giới thực vật (Plantae).89
3.7.1 Ngành Bryophyta.91
3.7.2 Thực vật có mạch nguyên thuỷ.93
3.7.3 Sựtiến hóa của thực vật có hạt.97
Chương 4 .106
Đa Dạng cơthểsống .106
4.1 Ngành thân lỗPorifera (Hải miên sponges).106
4.2 Ngành thích ty bào Cnidaria (ruột khoang Coelenterates) .107
4.3 Ngành giun giẹp plathelminthes.110
4.4 ngành giun đốt (annelida).114
4.4.1 Giun nhiều tơ(Polychaeta) .115
4.4.2 Giun ít tơ(Oligochaeta) .117
4.4.3 Đỉa (Hirudinea) .117
4.5 Ngành thân mềm (mollusca).118
4.6 Ngành da gai (echinodermata) .120
4.7 Ngành giun tròn (nematoda) .121
4.8 Ngành chân khíp (Arthropoda) .123
4.8.1 Phân loại chân khíp .124
4.8.2 Những ưu điểm và nhược điểm của bộxương ngoài .127
4.8.3 Những đặc điểm thích nghi của côn trùng .129
4.8.4 Ý nghĩa kinh tếcủa chân khíp .134
4.9 Ngành động vật có dây sống (Chordata) .135
4.9.1 Đặc điểm cấu tạo.135
4.9.2 Phân loại .137
4.9.3 Mối quan hệgiữa các nhóm có dây sống .140
4.9.4 Sựchinh phục trên cạn .143
Chương 5 .145
NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC HỆSINH THÁI .145
5.1 SINH THÁI HỌC VÀ CÁC HỆSINH THÁI.145
5.2 CHUỖI THỨC ĂN, LƯỚI THỨC ĂN VÀ CÁC BẬC DINH DƯỠNG .145
5.3 CÁC THÁP SINH THÁI .148
5.4 NĂNG LƯỢNG HỌC SINH THÁI .150
Chương 6 .153
CÁC QUẦN THỂ.153
6.1 ĐỘNG HỌC QUẦN THỂ.153
6.2 SỰSINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ.153
6.3 NHỮNG BIẾN ĐỘNG TRÊN ĐƯỜNG CONG HÌNH CHỮS.156
6.4 QUẦN THỂNGƯỜI.157
6.5 CHIẾN LƯỢC ĐỂSỐNG CÒN.158
6.6 CÁC YẾU TỐHẠN CHẾMỨC TĂNG TRƯỞNG QUẦN THỂ.158
Chương 7 .160
Đa dạng các hệsinh thái .160
7.1 Quần xã sinh vật .160
7.2 Hệsinh thái ởcạn .161
7.2.1 Tundra (Đài nguyên) .161
7.2.2 Tai ga .161
7.2.3 Rừng rụng lá ôn đới.161
7.2.4 Rừng cây gỗxanh ôn đới (Chaparral) .161
7.2.5 Thảm cá ôn đới (Steppe) .161
7.2.6 Thảm cá nhiệt đới .162
7.2.7 Rừng mưa nhiệt đới.162
7.2.8 Hoang mạc.162
7.2.9 Sựphân vùng các hệsinh thái ởcạn .162
7.3 Diễn thếsinh thái.163
7.3.1 Hệsinh thái và nơi cưtrú nước .164
7.3.2 Sinh vật màng nước (Neiston) .164
7.3.3 Sinh vật phù du (Plankton).164
7.3.4 Sinh vật tựbơi (Nekton).165
7.3.5 Sinh vật đáy (Benthos) .165
7.3.6 Các yếu tốhạn chếtrong hệsinh thái nước .165
7.3.7 Các hệsinh thái sông .167
7.3.8 Hồvà các đại dương .170
7.4 Mối tương quan trong quần xã .170
Chương 8 .171
CÁC CHU TRÌNH DINH DƯỠNG.171
8.1 CÁC CHU TRÌNH SINH ĐỊA HOÁ .171
8.2 CHU TRÌNH CACBON.172
8.3 CHU TRÌNH OXY .173
8.4 CHU TRÌNH NITƠ.173
8.5 CHU TRÌNH LƯU HUỲNH (SUNPHUA) .175
8.6 CHU TRÌNH PHOTPHO .176
8.7 CHU TRÌNH NƯỚC.176
Chương 9 .177
SINH THÁI NHÂN VĂN.177
9.1 SINH QUYỂN VÀ CON NGƯỜI .178
9.1.1 Vịtrí của con người trong sinh quyển .178
9.1.2 Ảnh hưởng của các yếu tốsinh thái đến đời sống của con người .178
9.2 Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG, CHIẾN LƯỢC BẢO VỆMÔI TRƯỜNG TOÀN
CẦU 183
9.2.1 Ô nhiễm môi trường .183
9.2.2 Chiến lược bảo vệmôi trường toàn cầu.186
Chương 10 .189
Cơsởphân tửvà tếbào của di truyền.189
10.1 ADN – vật chất mang thông tin di truyền .189
10.1.1 Nhân tốchuyển dạng của Griffith .189
10.1.2 Thí nghiệm của A. Hershey và M. Chase .190
10.1.3 Mô hình cấu trúc phân tửcủa ADN .190
10.1.4 Sựtái bản của ADN.191
10.2 TừADN đến ARN và đến Protein – Sựbiểu hiện thông tin di truyền .194
10.2.1 Khái niệm vềgen .194
10.2.2 Tổchức của hệgen (Genome) .195
10.2.3 MÃ di truyền .197
10.2.4 Sựphiên mã (transcription) .197
10.2.5 Sựdịch mã (Translation) .200
10.3 Thểnhiễm sắc của tếbào – tổchức chứa ADN .203
10.3.1 Hình dạng, kích thước và sốlượng thểnhiễm sắc.203
10.3.2 Cấu trúc hiển vi và siêu hiển vi của thểnhiễm sắc .206
10.4 Học thuyết thểnhiễm sắc của Di truyền .210
10.4.1 Thí nghiệm của T. Morgan.210
10.4.2 Thí nghiệm của C.B.Bridges.212
10.4.3 Các quy luật phân ly và phân ly độc lập, tổhợp tựdo của Mendel đều có cơsở
thểnhiễm sắc.213
Chương 11 .214
BIẾN DỊDI TRUYỀN .214
11.1 ĐẶC TÍNH BIẾN DỊCỦA CƠTHỂ.214
11.1.1 Thường biến.214
11.1.2 Biến dịdi truyền .214
11.2 ĐỘT BIẾN GEN.215
11.2.1 Đột biến gen có thểlà đột biến soma hay là đột biến mầm.215
11.2.2 Đột biến gen là ngẫu nhiên hoặc cảm ứng.216
11.2.3 Đột biến là quá trình ngẫu nhiên không có tính thích nghi.216
11.2.4 Đột biến là quá trình thuận nghịch.216
11.2.5 Hậu quảkiểu hình của đột biến gen .217
11.2.6 Đa sốcác đột biến đều có hại và lặn .217
11.2.7 Đột biến gây chết có điều kiện.218
11.2.8 Cơsởphân tửcủa đột biến gen.219
11.3 ĐỘT BIẾN THỂNHIỄM SẮC (CHROMOSOME BERRATION) .219
11.3.1 Đột biến vềsốlượng thểnhiễm sắc.220
11.3.2 Đột biến cấu trúc thểnhiễm sắc .223
11.3.3 Các nhân tốgây đột biến thểnhiễm sắc .225
Chương 12 .226
CÁC PHƯƠNG THỨC DI TRUYỀN VÀ CÁC QUY LUẬT MENDEL.226
12.1 CÁC QUY LUẬT CỦA MENDEL .226
12.1.1 Gregor Mendel và cây đậu vườn.226
12.1.2 Quy luật phân li (Principle of segregation) .227
12.1.3 Quy luật phân ly độc lập (Principle of independent assortment) .229
12.1.4 Lai phân tích .231
12.1.5 Qui luật xác suất.232
12.2 CÁC PHƯƠNG THỨC DI TRUYỀN BỔSUNG CHO QUI LUẬT MENDEL
232
12.2.1 Tính trội không hoàn toàn.233
12.2.2 Hiện tượng đa alen và tính đồng trội.233
12.2.3 Hiện tượng liên kết gen (Gene linkage) .234
12.2.4 Hiện tượng hoán vịgen và tái tổhợp di truyền .235
12.2.5 Di truyền liên kết giới tính.237
12.2.6 Sựtương tác giữa các gen .237
12.2.7 Di truyền qua tếbào chất .238
Chương 13 .239
CƠSỞDI TRUYỀN CỦA TIẾN HÓA.239
13.1 HỌC THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN .239
13.2 CƠSỞDI TRUYỀN CỦA TIẾN HÓA.240
13.2.1 Biến dịdi truyền trong quần thể.240
13.2.2 Phân tích vốn gen. Công thức Hardy-Weinberg .240
13.2.3 Tiến hóa vi mô (Microevolution).241
13.2.4 Tiến hóa vĩmô .243
13.3 NGUỒN GỐC SỰSỐNG, TIẾN HÓA CỦA HỆGEN .244
13.3.1 Nguồn gốc sựsống .244
13.3.2 Tiến hóa của hệgen .245
<p>TuyếnốngTuyếnốngđơn:toànbộtuyếnlà mộtốngthẳngnhưtuyếnởruột(Lieberkuhn) hoặcnhưtuyếnmồhôi (tuyếnmồhôilàmộtốngthẳngnhưngcuộnlạithànhnhiềuvòng).Tuyếnốngnhánh: t ...
<p>Dựa trên đặc điểm hình thái và thành phần hoá học của bộxương ngành Thân lỗ được chia làm 3 lớp. Tuy vậy cũng có ý kiến nên phân chia thành 4 lớp, ngoài 3 lớ ...
<p>MỤC LỤC MỞ ĐẦU. 5 Chương 1. 7 ĐA DẠNG SINH HỌC, ĐA DẠNG DI TRUYỀN VÀ TÀI NGUYÊN DI TRUYỀN THỰC VẬT.7 1.1 ĐA DẠNG SINH HỌC. 7 1.1.1 Khái niệm đa dạng sinh học ...
<p>Thảo luận:1) Nêu ưu và nhược điểm sử dụng biện pháp hóa học trong nông nghiệp ?2) Cho biết ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học ?3) Nêu những hạn chế của ...
<p>Câu 155: Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào? a/ Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá ngoại bào.b/ ...
Hỗ trợ download nhiều Website
Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay
Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay