MỤC LỤC Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG.5I. NGÔN NGỮ VÀ MÁY ẢO, MÁY TÍNH NHIỀU CẤP:.5II. PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM:.7III. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN MÁY TÍNH:.81. Thế hệ không:.82. Thế hệ thứ nhất:.93. Thế hệ thứ hai:.104. Thế hệ thứ ba:.105. Thế hệ thứ tư:.11Chương 2: CẤU TRÚC CHUNG MÁY TÍNH.15I. CÁC BỘ XỬ LÝ.151. Thực hiện lệnh.162. Tổ chức CPU.173. Thực hiện lệnh song song:.18II- BỘ NHỚ CHÍNH:.221. Bit.222. Địa chỉ bộ nhớ:.233. Trật tự của byte:.244. Mã sửa lỗi:.255. Bộ nhớ chính trong các IBM PC.26III- CÁC THIẾT BỊ LƯU TRỮ (BỘ NHỚ PHỤ):.281. Băng từ:.282. Đĩa từ.293. Đĩa mềm.324. Đĩa quang.33IV - CÁC THIẾT BỊ VÀO / RA.351. Bàn phím:.382. Màn hình:.383. Modem:.414. Chuột:.455. Máy in :.486. Ngõ ra nối tiếp chuẩn RS–232–C .54Chương 3: LỚP VẬT LÝ.57I. CÁC CHIP VI XỬ LÝ VÀ CÁC BUS.571. Các chip vi xử lý:.572. Các bus của máy tính.603. Bus đồng bộ.624. Bus không đồng bộ.655. Phân xử bus.67II. THÍ DỤ VỀ CHIP VI XỬ LÝ VÀ BUS.711. Chip vi xử lý 8088 của họ Intel.712. Thí dụ về bus.74III. Bộ nhớ.761. Phân loại bộ nhớ bán dẫn.772. Tổ chức bộ nhớ:.773. Một số khái niệm về bộ nhớ khác:.79IV. Giao tiếp.811. Các chip I/O.812. Giải mã địa chỉ.82Chương 4 LỚP VI CHƯƠNG TRÌNH.85I. NHẮC LẠI LỚP VẬT LÝ:.861. Các thanh ghi:.862. Bus nội:.86II. MỘT VÍ DỤ VỀ VI CHƯƠNG TRÌNH:.88Chương 4: LỚP VI CHƯƠNG TRÌNH.90I. NHẮC LẠI LỚP VẬT LÝ:.911. Các thanh ghi:.912. Bus nội:.91II. MỘT VÍ DỤ VỀ VI CHƯƠNG TRÌNH:.93Chương 5: LỚP MÁY QUY ƯỚC.95I. CÁC THÍ DỤ VỀ LỚP MÁY QUI ƯỚC:.95II. CÁC KHUÔN DẠNG LỆNH.101III. KIỂU ĐỊNH VỊ ĐỊA CHỈ :.1021. Định địa chỉ tức thời:.1032. Định địa chỉ trực tiếp.1033. Định địa chỉ thanh ghi.1044. Định địa chỉ gián tiếp.1055. Định chỉ số.1066. Định địa chỉ ngăn xếp.107III. LUỒNG ĐIỀU KHIỂN.1081. Luồng điều khiển tuần tự và các lệnh nhảy.1082. Thủ tục.1093. Đồng thủ tục.1094. Bẫy.1105. Ngắt.110Chương 6: LỚP MÁY HỆ ĐIỀU HÀNH.112I. BỘ NHỚ ẢO.113II. CÁC LỆNH VÀO/RA ẢO.1171. Các tập tin tuần tự.1172. Các tập tin truy xuất ngẫu nhiên.1193. Hiện thực các lệnh vào/ra ảo.1204. Các lệnh quản lý thư mục.124III. CÁC LỆNH ẢO DÙNG TRONG XỬ LÝ SONG SONG.125
MỤC LỤC
Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG.5
I. NGÔN NGỮ VÀ MÁY ẢO, MÁY TÍNH NHIỀU CẤP:.5
II. PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM:.7
III. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN MÁY TÍNH:.8
1. Thế hệ không:.8
2. Thế hệ thứ nhất:.9
3. Thế hệ thứ hai:.10
4. Thế hệ thứ ba:.10
5. Thế hệ thứ tư:.11
Chương 2: CẤU TRÚC CHUNG MÁY TÍNH.15
I. CÁC BỘ XỬ LÝ.15
1. Thực hiện lệnh.16
2. Tổ chức CPU.17
3. Thực hiện lệnh song song:.18
II- BỘ NHỚ CHÍNH:.22
1. Bit.22
2. Địa chỉ bộ nhớ:.23
3. Trật tự của byte:.24
4. Mã sửa lỗi:.25
5. Bộ nhớ chính trong các IBM PC.26
III- CÁC THIẾT BỊ LƯU TRỮ (BỘ NHỚ PHỤ):.28
1. Băng từ:.28
2. Đĩa từ.29
3. Đĩa mềm.32
4. Đĩa quang.33
IV - CÁC THIẾT BỊ VÀO / RA.35
1. Bàn phím:.38
2. Màn hình:.38
3. Modem:.41
4. Chuột:.45
5. Máy in :.48
6. Ngõ ra nối tiếp chuẩn RS–232–C .54
Chương 3: LỚP VẬT LÝ.57
I. CÁC CHIP VI XỬ LÝ VÀ CÁC BUS.57
1. Các chip vi xử lý:.57
2. Các bus của máy tính.60
3. Bus đồng bộ.62
4. Bus không đồng bộ.65
5. Phân xử bus.67
II. THÍ DỤ VỀ CHIP VI XỬ LÝ VÀ BUS.71
1. Chip vi xử lý 8088 của họ Intel.71
2. Thí dụ về bus.74
III. Bộ nhớ.76
1. Phân loại bộ nhớ bán dẫn.77
2. Tổ chức bộ nhớ:.77
3. Một số khái niệm về bộ nhớ khác:.79
IV. Giao tiếp.81
1. Các chip I/O.81
2. Giải mã địa chỉ.82
Chương 4 LỚP VI CHƯƠNG TRÌNH.85
I. NHẮC LẠI LỚP VẬT LÝ:.86
1. Các thanh ghi:.86
2. Bus nội:.86
II. MỘT VÍ DỤ VỀ VI CHƯƠNG TRÌNH:.88
Chương 4: LỚP VI CHƯƠNG TRÌNH.90
I. NHẮC LẠI LỚP VẬT LÝ:.91
1. Các thanh ghi:.91
2. Bus nội:.91
II. MỘT VÍ DỤ VỀ VI CHƯƠNG TRÌNH:.93
Chương 5: LỚP MÁY QUY ƯỚC.95
I. CÁC THÍ DỤ VỀ LỚP MÁY QUI ƯỚC:.95
II. CÁC KHUÔN DẠNG LỆNH.101
III. KIỂU ĐỊNH VỊ ĐỊA CHỈ :.102
1. Định địa chỉ tức thời:.103
2. Định địa chỉ trực tiếp.103
3. Định địa chỉ thanh ghi.104
4. Định địa chỉ gián tiếp.105
5. Định chỉ số.106
6. Định địa chỉ ngăn xếp.107
III. LUỒNG ĐIỀU KHIỂN.108
1. Luồng điều khiển tuần tự và các lệnh nhảy.108
2. Thủ tục.109
3. Đồng thủ tục.109
4. Bẫy.110
5. Ngắt.110
Chương 6: LỚP MÁY HỆ ĐIỀU HÀNH.112
I. BỘ NHỚ ẢO.113
II. CÁC LỆNH VÀO/RA ẢO.117
1. Các tập tin tuần tự.117
2. Các tập tin truy xuất ngẫu nhiên.119
3. Hiện thực các lệnh vào/ra ảo.120
4. Các lệnh quản lý thư mục.124
III. CÁC LỆNH ẢO DÙNG TRONG XỬ LÝ SONG SONG.125
<p>Trong mục “Data Recovery” có nhiều chức năng khôi phục dữliệu phù hợp với nguyên nhân dẫn đến mất dữliệu, việc chọn lực chức năng thích hợp sẽlàm cho quá trì ...
<p>Khi không tồn tại luồng dữ liệu chính, mà dữ liệu vào có đặc thù khác nhau như những nguồn khác nhau xem như các Giao dịch khác nhauMỗi giao dịch ứng với 1 m ...
<p>Quá trình khởi động của WindowsTiến trình tự kiểm tra phần cứng gọi là POSTS (power-on selftests).Hệ thống khởi động tiến trình đọc sector nằm ở vị trí bắt ...
<p>Khi một thỏa thuận không mang lại đủ giá trị cho tất cả các bên, hay khi cấu trúc của nó không mang lại được thành công, các nhà đàm phán 2-D sẽ tìm hiểu ngu ...
<p>Con trỏstack SP nằm tại địa chỉ81h và không cho phép định địa chỉbit. SP dùng đểchỉ đến đỉnh của stack. Stack là một dạng bộnhớlưu trữdạng LIFO (Last In Firs ...
Hỗ trợ download nhiều Website
Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay
Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay