Giáo án môn Sinh học lớp 9 - Tuần 22

Bài 1:Có 4 gen ,mỗi gen đều có 60 vòng xoắn .Các gen này đều nhân đôi một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường 33600 nu . Hãy xác định:

a.Tổng số gen con đã được tạo ra sau quá trình nhân đôi nói trên và số lần nhân đôi của mỗi gen.

b.Chiều dài của mỗi gen.

c.Số lượng ri bô nu có trong mỗi phân tử m ARN do mỗi gen nói trên tổng hợp.

Hướng dẫn giải:

a.Số gen con và số lần nhân đôi của mỗi gen:

Số lượng nu của mỗi gen:

N = C.20 = 60 . 20 = 1200 (nu)

Gọi x là số lần nhân đôi của mỗi gen . suy ra số lượng nu môi trường cung cấp cho các gen nhân đôi là: (2x – 1).a.N = 33600

Suy ra 2x = 33600 / a.N +1 = 33600 /4.1200 +1 = 8

2x = 8 = 23 suy ra x = 3

-Vậy mỗi gen nhân đôi 3 lần

-Số gen con được tạo ra sau quá trình nhân đôi là:

a.2x = 4.8 = 32 (gen)

b. Chiều dài của mỗi gen:

L = C . 34 = 60 . 34 = 2040 (Ă)

c. Số lượng ri bô nu có trong mỗi phân tử mARN :

N/2 = 1200 / 2 = 600 (ri bô nu)

TÀI LIỆU LUẬN VĂN CÙNG DANH MỤC

TIN KHUYẾN MÃI

  • Thư viện tài liệu Phong Phú

    Hỗ trợ download nhiều Website

  • Nạp thẻ & Download nhanh

    Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay

  • Nhận nhiều khuyến mãi

    Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay

NẠP THẺ NGAY