MỤC LỤCLỜI NÓI ĐẦU 1PHẦN I: GIỚI THIỆU MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ 5I. Phân loại và kết cấu 51. Phân loại. 52. Kết cấu. 52.1. Phần tĩnh hay stato 52.2. Phần quay hay rôto. 62.3. Khe hở. 63. Các lượng định mức 74. Công dụng của máy điện không đồng bộ 75. Đặc tính của động cơ không đồng bộ 85.1. Phương trình đặc tính cơ. 85.2. Ảnh hưởng của các thông số đến đặc tính cơ. 13II. Nguyên lý làm việc của máy điện không đồng bộ. 171. Nguyên lý làm việc của động cơ điện không đồng bộ. 17III. Mạch điện thay thế của máy điện không đồng bộ. 18IV. Các chế độ làm việc của máy điện không đồng bộ. 211. Máy làm việc ở chế độ động cơ điện (0 < s < 1) 21PHẦN II: KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 23PHẦN III: CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 26I. Máy biến áp. 261 Định nghĩa 262. Các loại máy biến áp chính. 263. Máy biến áp tự ngẫu. 27II. Dùng máy biến áp tự ngẫu. 29III. Dùng phương pháp cuộn kháng: 30IV. Dùng Thyristor song song ngược: 31V. Mở máy bằng cách thêm điện trở phụ vào roto. 33VI. Phương pháp đấu Y- 34PHẦN IV: DÙNG PHƯƠNG PHÁP KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BẰNG CUỘN KHÁNG ĐỂ VẬN HÀNH BƠM 36I. Trang bị của một tổ máy bơm. 361. Lưới chắn rác. 362. Ống hút. 363. Chân không kế. 364. Côn thu. 365. Áp kế. 366. Van một chiều. 377. Van 378. Ống đẩy. 379. Đồng hồ đo lưu lượng 3710. Máy bơm 3711. Khớp nối trục. 3712. Động cơ điện. 37II. Hệ thống khoá liên động 37III. Tiếp nhận điện áp 22kV 381. Tiếp nhận điện áp 22kV 382. Khoá liên động cho tiếp nhận điện áp 22kV. 383. Phân phối điện áp 22kV. 384. Khoá điện động cho phân phối điện áp 22kV. 38IV. Tiếp nhận điện áp 6kV 381. Tiếp nhận điện áp 6kV 382. Khoá liên động cho phân phối điện áp 6kV. 393. Phân phối điện áp 6kV 394. Khoá liên động cho phân phối điện áp 6kV. 39V. Tiếp nhận điện áp 400V. 39VI. thiết bị đóng cắt 411. Kiểu thiết bị. 412. Các thông số. 433. Thông số làm việc. 444. Nguyên lý hoạt động 44* Bù công suất phản kháng 501. Khái niệm chung. 502. Giảm lượng tiêu thụ công suất phản kháng. 522.1. Giảm điện áp đặt vào động cơ thường xuyên non tải. 542.2. Hạn chế động cơ không đồng bộ chạy không tải. 542.3. Thay động cơ không đồng bộ bằng động cơ đồng bộ. 543. Bù công suất phản kháng. 55PHẦN V: MÔ PHỎNG HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG TRÊN MATLAB-SIMULINK 58
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN I: GIỚI THIỆU MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ 5
I. Phân loại và kết cấu 5
1. Phân loại. 5
2. Kết cấu. 5
2.1. Phần tĩnh hay stato 5
2.2. Phần quay hay rôto. 6
2.3. Khe hở. 6
3. Các lượng định mức 7
4. Công dụng của máy điện không đồng bộ 7
5. Đặc tính của động cơ không đồng bộ 8
5.1. Phương trình đặc tính cơ. 8
5.2. Ảnh hưởng của các thông số đến đặc tính cơ. 13
II. Nguyên lý làm việc của máy điện không đồng bộ. 17
1. Nguyên lý làm việc của động cơ điện không đồng bộ. 17
III. Mạch điện thay thế của máy điện không đồng bộ. 18
IV. Các chế độ làm việc của máy điện không đồng bộ. 21
1. Máy làm việc ở chế độ động cơ điện (0 < s < 1) 21
PHẦN II: KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 23
PHẦN III: CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 26
I. Máy biến áp. 26
1 Định nghĩa 26
2. Các loại máy biến áp chính. 26
3. Máy biến áp tự ngẫu. 27
II. Dùng máy biến áp tự ngẫu. 29
III. Dùng phương pháp cuộn kháng: 30
IV. Dùng Thyristor song song ngược: 31
V. Mở máy bằng cách thêm điện trở phụ vào roto. 33
VI. Phương pháp đấu Y- 34
PHẦN IV: DÙNG PHƯƠNG PHÁP KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BẰNG CUỘN KHÁNG ĐỂ VẬN HÀNH BƠM 36
I. Trang bị của một tổ máy bơm. 36
1. Lưới chắn rác. 36
2. Ống hút. 36
3. Chân không kế. 36
4. Côn thu. 36
5. Áp kế. 36
6. Van một chiều. 37
7. Van 37
8. Ống đẩy. 37
9. Đồng hồ đo lưu lượng 37
10. Máy bơm 37
11. Khớp nối trục. 37
12. Động cơ điện. 37
II. Hệ thống khoá liên động 37
III. Tiếp nhận điện áp 22kV 38
1. Tiếp nhận điện áp 22kV 38
2. Khoá liên động cho tiếp nhận điện áp 22kV. 38
3. Phân phối điện áp 22kV. 38
4. Khoá điện động cho phân phối điện áp 22kV. 38
IV. Tiếp nhận điện áp 6kV 38
1. Tiếp nhận điện áp 6kV 38
2. Khoá liên động cho phân phối điện áp 6kV. 39
3. Phân phối điện áp 6kV 39
4. Khoá liên động cho phân phối điện áp 6kV. 39
V. Tiếp nhận điện áp 400V. 39
VI. thiết bị đóng cắt 41
1. Kiểu thiết bị. 41
2. Các thông số. 43
3. Thông số làm việc. 44
4. Nguyên lý hoạt động 44
* Bù công suất phản kháng 50
1. Khái niệm chung. 50
2. Giảm lượng tiêu thụ công suất phản kháng. 52
2.1. Giảm điện áp đặt vào động cơ thường xuyên non tải. 54
2.2. Hạn chế động cơ không đồng bộ chạy không tải. 54
2.3. Thay động cơ không đồng bộ bằng động cơ đồng bộ. 54
3. Bù công suất phản kháng. 55
PHẦN V: MÔ PHỎNG HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG TRÊN MATLAB-SIMULINK 58
<p>MỤC LỤC</p> <p>MỞ ĐẦU . 8</p> <p>CHưƠNG 1. 2</p> <p>ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU NAM CHÂM VĨNH CỬU KHÔNG</p> <p>CHỔI THAN (BLDC). 2</p> <p>1.1. GIỚI THIỆU VỀ ...
<p>Các cảm biến Hall</p> <p>Không giống nhƣ động cơ một chiều dùng chổi than, chuyển mạch</p> <p>của động cơ một chiều không chổi than đƣợc điều khiển bằng đi ...
<p>MỤC LỤC</p> <p>LỜI MỞ ĐẦU . 1</p> <p>CHưƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VÀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT ĐIỆN NĂNG. 2</p> <p>1.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ N ...
<p>Huyện Thuỷ Nguyên là 1 huyện thuần nông có sông ngòi bao bọc</p> <p>xung quanh nên khi úng lụt lợi dụng thuỷ triều lên xuống nên tiêu được ngay .</p> <p>Vì ...
<p>MỤC LỤC</p> <p>MỤC LỤC .i</p> <p>DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU.iv</p> <p>DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ.v</p> <p>MỞ ĐẦU .1</p> <p>CHưƠNG 1: TỔNG QUAN HỆ THỐNG ...
Hỗ trợ download nhiều Website
Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay
Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay