Đồ án Thiết kế sơ bộ trạm bơm tưới Đan Hoài – Hà Tây

MỤC LỤC. PHẦN I: TÌNH HÌNH CHUNG CỦA HỆ THỐNG 10I.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA HỆ THỐNG 10I.1.1. Vị trí địa lý 10I.1.1.1. Hệ thống tọa độ 10I.1.1.2. Giới hạn của hệ thống 10I.1.1.3. Diện tích của hệ thống 10I.1.1.4. Vị trí công trình đầu mối 11I.1.2. Đặc điểm địa hình 11I.1.2.1 Phần đất từ đê ra sông là vựng bói 11I.1.2.2. Phần đất từ sông vào trong đồng 11I.1.3. Đất đai thổ nhưỡng 12I.1.4. Điều kiện khí tượng 12I.1.5. Điều kiện thủy văn 14I.1.5.1. Đặc điểm khí hậu 15I.1.5.2. Mạng lưới sông ngòi 15I.1.6. Địa chất, địa chất thủy văn 18I.1.7. Nguồn vật liệu xây dựng 21I.1.8. Tình hình giao thông 21I.2. TÌNH HÌNH DÂN SINH KINH TẾ 22I.2.1. Đặc điểm dân số 22I.2.2. Tình hình sản xuất nông nghiệp, phân bố các loại cây trồng và thời vụ 23I.2.2.1. Cơ cấu đất đai 23I.2.2.2.Diện tích gieo trồng & diện tích canh tác 23I.2.2.3. Năng suất cây trồng 24I.2.3. Các ngành sản xuất khác 24I.2.4. Phương hướng phát triển kinh tế của khu vực: 24I.2.4.1. Về sản xuất nông nghiệp 25I.2.4.2. Về lao động 25PHẦN II: HIỆN TRẠNG THUỶ LỢI VÀ BIỆN PHÁP CÔNG TRÌNH 26II.1. HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG THUỶ LỢI 26II.1.1. Lịch sử hệ thống 26II.1.2. Hiện trạng hệ thống tưới 26II.1.2.1. Các công trình chủ yếu 26II.1.2.2. Đánh giá hiện trạng tưới 31II.2. TÌNH HÌNH ÚNG HẠN CỦA KHU VỰC VÀ NGUYÊN NHÂN. 35II.3. BIỆN PHÁP CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI VÀ NHIỆM VỤ CỦA TRẠM BƠM ĐẦU MỐI 36II.3.1. Biện pháp công trình thuỷ lợi 36II.3.2. Nhiệm vụ trạm bơm đầu mối 36PHẦN III: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SƠ BỘ TRẠM BƠM 38III.1. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TRẠM BƠM VÀ BỐ TRÍ TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI 38III.1.1. Xác định tuyến công trình 38III.1.2. Xác định vị trí trạm bơm 38III.1.2.1. Các phương án bố trí bạm bơm 38III.1.2.2. So sánh và lựa chọn phương án 40III.2. XÁC ĐỊNH CẤP CÔNG TRÌNH VÀ TẦN SUẤT THIẾT KẾ 40III.2.1. Xác định cấp công trình 40III.2.2. Tần suất thiết kế 41III.3. TÍNH TOÁN XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ THUỶ VĂN KHÍ TƯỢNG 41III.3.1. Mục đích và ý nghĩa 41III.3.2. Chọn trạm đo thuỷ văn khí tượng và thời vụ tính toán 41III.3.3. Các phương pháp tính toán 42III.3.3.1. Phương pháp mô men 42III.3.3.2. Phương pháp thích hợp 42III.3.3.3. Phương pháp 3 điểm 42III.3.4. Lựa chọn phương pháp tính toán 43III.3.5. Các bước vẽ đường tần suất lý luận theo phương pháp 3 điểm 43III.3.6. Vẽ đường tần suất lý luận lượng mưa vụ kiệt (vụ chiêm) và phân phối mưa vụ kiệt thiết kế 45III.4. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG TRẠM BƠM 45III.4.1. Tính toán giản đồ hệ số tưới 45III.4.2. Tính toán giản đồ lưu lượng tưới 45III.4.2.1. Tính toán hệ số tưới cho lúa chiêm 57III.4.2.2. Giản đồ hệ số tưới 59III.4.3. Xác định QTK, Qmax, Qmin cho trạm bơm 59III.5. THIẾT KẾ KẤNH DẪN KẤNH THÁO 61III.5.1. Thiết kế kênh tháo 61III.5.1.1 Xác định kích thước mặt cắt kờnh thỏo 61III.5.1.2. Xác định cao trỡnh đỏy kờnh và bờ kờnh thỏo 64III.5.2. Thiết kế kênh dẫn 65III.6. TÍNH TOÁN CÁC MỰC NƯỚC 67III.7. TÍNH TOÁN CÁC CỘT NƯỚC CỦA TRẠM BƠM 68III.7.1. Tính cột nước thiết kế 68III.7.2. Cột nước thiết kế lớn nhất ( ) 69III.7.3. Cột nước thiết kế nhỏ nhất ( ) 69III.7.4. Trường hợp kiểm tra 70III.7.4.1. Cột nước lớn nhất 70III.7.4.2. Cột nước nhỏ nhất 70III.8. CHỌN MÁY BƠM, ĐỘNG CƠ 71III.8.1. Chọn máy bơm 71III.8.1.1. Các phương án chọn số máy bơm 72III.8.1.2. Chọn loại máy bơm 72III.8.2. Chọn động cơ điện 74III.8.2.1. Phương án 1 74III.8.2.2. Phương án 2 75III.8.3. So sánh lựa chọn phương án 76III.8.3.1. Xác định cao trình đặt máy 76III.8.3.2. Kiểm tra cao trình đặt máy 78III.8.3.3. Phân tích và lựa chọn phương án 79III.9. TÍNH CAO TRÈNH ĐẶT MÁY 81III.10. THIẾT KẾ NHÀ MÁY 81III.10.1. Chọn loại nhà máy 81III.10.2. Cấu tạo và kích thước các bộ phận tầng dưới nhà máy 82III.10.2.1. Cấu tạo ống hút 82III.10.2.2. Cấu tạo đường hầm 84III.10.2.3. Kích thước khối móng 84III.10.2.4. Gian bơm 85III.10.3. Cấu tạo và kích thước các bộ phận công trình tầng động cơ 85III.10.3.1. Sàn động cơ 86III.10.3.2. Dầm đỡ động cơ 86III.10.3.3. Lỗ kộo mỏy 87III.10.3.4. Cầu thang 87III.10.3.5. Gian sửa chữa 88III.10.3.6. Gian điện 88III.10.3.7. Cột nhà 88III.10.3.8. Dầm cầu trục 88III.10.3.9. Chọn cầu trục 89III.10.3.10. Tường và cửa 89III.10.3.11. Ô văng 90III.10.3.12. Nóc nhà 90III.10.3.13. Thiết bị thoát nước mái 90III.10.3.14. Thiết bị chống sét 90III.10.4. Tính toán các kích thước chủ yếu của nhà máy 91III.10.4.1. Chiều cao nhà máy 91III.10.4.2. Chiều rộng nhà máy 92III.10.4.3. Chiều dài nhà máy 93III.11. THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH NGOÀI NHÀ MÁY 95III.11.1. Thiết kế đường ống hút 95III.11.2. Thiết kế đường ống đẩy 95III.11.2.1. Xác định đường kính kinh tế của ống đẩy 96III.11.2.2. Xác định đoạn ống chuyển tiếp 96III.11.3. Thiết kế bể hút 97III.11.3.1. Trụ pin bể hút 97III.11.3.2. Cấu tạo phần mở rộng 98III.11.3.3. Cấu tạo phần tập trung nước 99III.11.4. Thiết kế bể tháo 100III.11.4.1. Trụ pin bể tháo 100III.11.4.2. Chọn vị trí xây dựng 100III.11.4.3. Cấu tạo bể tháo 100III.11.4.4. Tính toán thuỷ lực bể tháo 101PHẦN IV: TÍNH TOÁN THIẾT BỊ PHỤ 106IV.1. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ SƠ BỘ CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRONG NHÀ MÁY 106IV.1.1. Hệ thống tiêu nước trong nhà máy 106IV.1.1.1. Xác định lưu lượng và cột nước bơm tiêu 106IV.1.1.2. Chọn máy bơm tiêu 109IV.1.1.3. Chọn động cơ kéo máy bơm tiêu 109IV.1.1.4. Tính kích thước bể tập trung nước tiêu 109IV.1.2. Hệ thống bơm nước kỹ thuật 110IV.1.2.1. Nhiệm vụ 110IV.1.2.2. Xác định lưu lượng và mực nước của máy bơm nước kỹ thuật 111IV.1.2.3. Chọn máy bơm nước kỹ thuật 115IV.1.2.4. Bố trí công trình trong hệ thống nước kỹ thuật 116IV.1.3. Hệ thống thông gió cho nhà máy 118IV.1.3.1. Tính toán thông gió 118IV.1.3.2. Kiểm tra điều kiện có phải dùng hệ thống thông gió không 122IV.1.4. Hệ thống cứu hoả 123IV.2. THIẾT KẾ SƠ BỘ HỆ THỐNG ĐIỆN 124IV.2.1. Sơ đồ đấu dây hệ thống điện 124IV.2.1.1. Yêu cầu của sơ đồ lưới điện 124IV.2.1.2. Chọn sơ đồ lưới điện 124IV.2.1.3. Phương án vận hành 124IV.2.1.4. Ưu nhược điểm của sơ đồ điện chính 125IV.2.2. Tính toán chọn máy biến áp 125IV.2.2.1. Chọn máy biến áp chớnh 125IV.2.2.2. Chọn máy biến áp phụ 127IV.2.3. Tính toán và chọn thiết bị điện 129IV.2.3.1. Chọn thiết bị dẫn điện 129IV.2.3.2. Chọn thiết bị điều khiển và bảo vệ động cơ. 133IV.2.3.3. Chọn thiết bị đo lường 135IV.2.3.4. Bố trí điện trong nhà máy 137PHẦN V: TÍNH TOÁN KINH TẾ 140V.1. TỔNG DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH. 140V.1.1. Tính giá xây dựng công trình GXD 140V.1.1.1. Tính khối lượng xây dựng công trình 140V.1.1.2. Tính giá trị xây dựng của trạm bơm. 140V.1.2. Tính chi phí thiết bị. 140V.1.2.1. Tính chi phí thiết bị điện 141V.1.2.2. Tính chi phí thiết bị cơ khí và thuỷ lực. 146V.1.2.3. Tính tổng giá trị thiết bị của trạm bơm. 147V.1.3. Tớnh chớ phớ khỏc thuộc dự toán xây dựng công trình. 147V.1.7. Tổng dự toán công trình 151V.2. TÍNH TOÁN TỔNG CHI PHÍ CỦA DỰ ÁN. 151V.2.1. Tổng vốn đầu tư ban đầu cho toàn hệ thống K 151V.2.2. Xác định chi phí quản lý vận hành 151V.2.2.1. Chi phí sửa chữa thường xuyên 151V.2.2.2. Chi phí sửa chữa lớn Cscl 152V.2.2.3. Chi phí lương CL 152V.2.2.4. Chi phí điện năng 152V.2.2.5. Chi phí khác Ck 153V.2.2.6. Tổng chi phí của dự án C 153V.3. ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH CỦA DỰ ÁN 153V.3.1. Đánh giá thu nhập thuần tuý của 1 ha gieo trồng khi chưa có dự án 153V.3.2. Đánh giá thu nhập thuần tuý của 1 ha gieo trồng khi có dự án 153V.3.3. Đánh giá thu nhập thuần tuý của dự án 153V.4. TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ CÔNG TRÌNH 154V.4.1. Giá trị thu nhập ròng NPV. 155V.4.2. Hệ số nội hoàn kinh tế IRR 155V.4.3. Tỷ số thu nhập với chi phí 155V.4.4. Xác định tỉ số NPV/K 155V.4.5. Phân tích độ nhạy của dự án. 155KẾT LUẬN 157

MỤC LỤC.

PHẦN I: TÌNH HÌNH CHUNG CỦA HỆ THỐNG 10

I.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỦA HỆ THỐNG 10

I.1.1. Vị trí địa lý 10

I.1.1.1. Hệ thống tọa độ 10

I.1.1.2. Giới hạn của hệ thống 10

I.1.1.3. Diện tích của hệ thống 10

I.1.1.4. Vị trí công trình đầu mối 11

I.1.2. Đặc điểm địa hình 11

I.1.2.1 Phần đất từ đê ra sông là vựng bói 11

I.1.2.2. Phần đất từ sông vào trong đồng 11

I.1.3. Đất đai thổ nhưỡng 12

I.1.4. Điều kiện khí tượng 12

I.1.5. Điều kiện thủy văn 14

I.1.5.1. Đặc điểm khí hậu 15

I.1.5.2. Mạng lưới sông ngòi 15

I.1.6. Địa chất, địa chất thủy văn 18

I.1.7. Nguồn vật liệu xây dựng 21

I.1.8. Tình hình giao thông 21

I.2. TÌNH HÌNH DÂN SINH KINH TẾ 22

I.2.1. Đặc điểm dân số 22

I.2.2. Tình hình sản xuất nông nghiệp, phân bố các loại cây trồng và thời vụ 23

I.2.2.1. Cơ cấu đất đai 23

I.2.2.2.Diện tích gieo trồng & diện tích canh tác 23

I.2.2.3. Năng suất cây trồng 24

I.2.3. Các ngành sản xuất khác 24

I.2.4. Phương hướng phát triển kinh tế của khu vực: 24

I.2.4.1. Về sản xuất nông nghiệp 25

I.2.4.2. Về lao động 25

PHẦN II: HIỆN TRẠNG THUỶ LỢI VÀ BIỆN PHÁP CÔNG TRÌNH 26

II.1. HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG THUỶ LỢI 26

II.1.1. Lịch sử hệ thống 26

II.1.2. Hiện trạng hệ thống tưới 26

II.1.2.1. Các công trình chủ yếu 26

II.1.2.2. Đánh giá hiện trạng tưới 31

II.2. TÌNH HÌNH ÚNG HẠN CỦA KHU VỰC VÀ NGUYÊN NHÂN. 35

II.3. BIỆN PHÁP CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI VÀ NHIỆM VỤ CỦA TRẠM BƠM ĐẦU MỐI 36

II.3.1. Biện pháp công trình thuỷ lợi 36

II.3.2. Nhiệm vụ trạm bơm đầu mối 36

PHẦN III: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SƠ BỘ TRẠM BƠM 38

III.1. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TRẠM BƠM VÀ BỐ TRÍ TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI 38

III.1.1. Xác định tuyến công trình 38

III.1.2. Xác định vị trí trạm bơm 38

III.1.2.1. Các phương án bố trí bạm bơm 38

III.1.2.2. So sánh và lựa chọn phương án 40

III.2. XÁC ĐỊNH CẤP CÔNG TRÌNH VÀ TẦN SUẤT THIẾT KẾ 40

III.2.1. Xác định cấp công trình 40

III.2.2. Tần suất thiết kế 41

III.3. TÍNH TOÁN XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ THUỶ VĂN KHÍ TƯỢNG 41

III.3.1. Mục đích và ý nghĩa 41

III.3.2. Chọn trạm đo thuỷ văn khí tượng và thời vụ tính toán 41

III.3.3. Các phương pháp tính toán 42

III.3.3.1. Phương pháp mô men 42

III.3.3.2. Phương pháp thích hợp 42

III.3.3.3. Phương pháp 3 điểm 42

III.3.4. Lựa chọn phương pháp tính toán 43

III.3.5. Các bước vẽ đường tần suất lý luận theo phương pháp 3 điểm 43

III.3.6. Vẽ đường tần suất lý luận lượng mưa vụ kiệt (vụ chiêm) và phân phối mưa vụ kiệt thiết kế 45

III.4. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG TRẠM BƠM 45

III.4.1. Tính toán giản đồ hệ số tưới 45

III.4.2. Tính toán giản đồ lưu lượng tưới 45

III.4.2.1. Tính toán hệ số tưới cho lúa chiêm 57

III.4.2.2. Giản đồ hệ số tưới 59

III.4.3. Xác định QTK, Qmax, Qmin cho trạm bơm 59

III.5. THIẾT KẾ KẤNH DẪN KẤNH THÁO 61

III.5.1. Thiết kế kênh tháo 61

III.5.1.1 Xác định kích thước mặt cắt kờnh thỏo 61

III.5.1.2. Xác định cao trỡnh đỏy kờnh và bờ kờnh thỏo 64

III.5.2. Thiết kế kênh dẫn 65

III.6. TÍNH TOÁN CÁC MỰC NƯỚC 67

III.7. TÍNH TOÁN CÁC CỘT NƯỚC CỦA TRẠM BƠM 68

III.7.1. Tính cột nước thiết kế 68

III.7.2. Cột nước thiết kế lớn nhất ( ) 69

III.7.3. Cột nước thiết kế nhỏ nhất ( ) 69

III.7.4. Trường hợp kiểm tra 70

III.7.4.1. Cột nước lớn nhất 70

III.7.4.2. Cột nước nhỏ nhất 70

III.8. CHỌN MÁY BƠM, ĐỘNG CƠ 71

III.8.1. Chọn máy bơm 71

III.8.1.1. Các phương án chọn số máy bơm 72

III.8.1.2. Chọn loại máy bơm 72

III.8.2. Chọn động cơ điện 74

III.8.2.1. Phương án 1 74

III.8.2.2. Phương án 2 75

III.8.3. So sánh lựa chọn phương án 76

III.8.3.1. Xác định cao trình đặt máy 76

III.8.3.2. Kiểm tra cao trình đặt máy 78

III.8.3.3. Phân tích và lựa chọn phương án 79

III.9. TÍNH CAO TRÈNH ĐẶT MÁY 81

III.10. THIẾT KẾ NHÀ MÁY 81

III.10.1. Chọn loại nhà máy 81

III.10.2. Cấu tạo và kích thước các bộ phận tầng dưới nhà máy 82

III.10.2.1. Cấu tạo ống hút 82

III.10.2.2. Cấu tạo đường hầm 84

III.10.2.3. Kích thước khối móng 84

III.10.2.4. Gian bơm 85

III.10.3. Cấu tạo và kích thước các bộ phận công trình tầng động cơ 85

III.10.3.1. Sàn động cơ 86

III.10.3.2. Dầm đỡ động cơ 86

III.10.3.3. Lỗ kộo mỏy 87

III.10.3.4. Cầu thang 87

III.10.3.5. Gian sửa chữa 88

III.10.3.6. Gian điện 88

III.10.3.7. Cột nhà 88

III.10.3.8. Dầm cầu trục 88

III.10.3.9. Chọn cầu trục 89

III.10.3.10. Tường và cửa 89

III.10.3.11. Ô văng 90

III.10.3.12. Nóc nhà 90

III.10.3.13. Thiết bị thoát nước mái 90

III.10.3.14. Thiết bị chống sét 90

III.10.4. Tính toán các kích thước chủ yếu của nhà máy 91

III.10.4.1. Chiều cao nhà máy 91

III.10.4.2. Chiều rộng nhà máy 92

III.10.4.3. Chiều dài nhà máy 93

III.11. THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH NGOÀI NHÀ MÁY 95

III.11.1. Thiết kế đường ống hút 95

III.11.2. Thiết kế đường ống đẩy 95

III.11.2.1. Xác định đường kính kinh tế của ống đẩy 96

III.11.2.2. Xác định đoạn ống chuyển tiếp 96

III.11.3. Thiết kế bể hút 97

III.11.3.1. Trụ pin bể hút 97

III.11.3.2. Cấu tạo phần mở rộng 98

III.11.3.3. Cấu tạo phần tập trung nước 99

III.11.4. Thiết kế bể tháo 100

III.11.4.1. Trụ pin bể tháo 100

III.11.4.2. Chọn vị trí xây dựng 100

III.11.4.3. Cấu tạo bể tháo 100

III.11.4.4. Tính toán thuỷ lực bể tháo 101

PHẦN IV: TÍNH TOÁN THIẾT BỊ PHỤ 106

IV.1. TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ SƠ BỘ CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRONG NHÀ MÁY 106

IV.1.1. Hệ thống tiêu nước trong nhà máy 106

IV.1.1.1. Xác định lưu lượng và cột nước bơm tiêu 106

IV.1.1.2. Chọn máy bơm tiêu 109

IV.1.1.3. Chọn động cơ kéo máy bơm tiêu 109

IV.1.1.4. Tính kích thước bể tập trung nước tiêu 109

IV.1.2. Hệ thống bơm nước kỹ thuật 110

IV.1.2.1. Nhiệm vụ 110

IV.1.2.2. Xác định lưu lượng và mực nước của máy bơm nước kỹ thuật 111

IV.1.2.3. Chọn máy bơm nước kỹ thuật 115

IV.1.2.4. Bố trí công trình trong hệ thống nước kỹ thuật 116

IV.1.3. Hệ thống thông gió cho nhà máy 118

IV.1.3.1. Tính toán thông gió 118

IV.1.3.2. Kiểm tra điều kiện có phải dùng hệ thống thông gió không 122

IV.1.4. Hệ thống cứu hoả 123

IV.2. THIẾT KẾ SƠ BỘ HỆ THỐNG ĐIỆN 124

IV.2.1. Sơ đồ đấu dây hệ thống điện 124

IV.2.1.1. Yêu cầu của sơ đồ lưới điện 124

IV.2.1.2. Chọn sơ đồ lưới điện 124

IV.2.1.3. Phương án vận hành 124

IV.2.1.4. Ưu nhược điểm của sơ đồ điện chính 125

IV.2.2. Tính toán chọn máy biến áp 125

IV.2.2.1. Chọn máy biến áp chớnh 125

IV.2.2.2. Chọn máy biến áp phụ 127

IV.2.3. Tính toán và chọn thiết bị điện 129

IV.2.3.1. Chọn thiết bị dẫn điện 129

IV.2.3.2. Chọn thiết bị điều khiển và bảo vệ động cơ. 133

IV.2.3.3. Chọn thiết bị đo lường 135

IV.2.3.4. Bố trí điện trong nhà máy 137

PHẦN V: TÍNH TOÁN KINH TẾ 140

V.1. TỔNG DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH. 140

V.1.1. Tính giá xây dựng công trình GXD 140

V.1.1.1. Tính khối lượng xây dựng công trình 140

V.1.1.2. Tính giá trị xây dựng của trạm bơm. 140

V.1.2. Tính chi phí thiết bị. 140

V.1.2.1. Tính chi phí thiết bị điện 141

V.1.2.2. Tính chi phí thiết bị cơ khí và thuỷ lực. 146

V.1.2.3. Tính tổng giá trị thiết bị của trạm bơm. 147

V.1.3. Tớnh chớ phớ khỏc thuộc dự toán xây dựng công trình. 147

V.1.7. Tổng dự toán công trình 151

V.2. TÍNH TOÁN TỔNG CHI PHÍ CỦA DỰ ÁN. 151

V.2.1. Tổng vốn đầu tư ban đầu cho toàn hệ thống K 151

V.2.2. Xác định chi phí quản lý vận hành 151

V.2.2.1. Chi phí sửa chữa thường xuyên 151

V.2.2.2. Chi phí sửa chữa lớn Cscl 152

V.2.2.3. Chi phí lương CL 152

V.2.2.4. Chi phí điện năng 152

V.2.2.5. Chi phí khác Ck 153

V.2.2.6. Tổng chi phí của dự án C 153

V.3. ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH CỦA DỰ ÁN 153

V.3.1. Đánh giá thu nhập thuần tuý của 1 ha gieo trồng khi chưa có dự án 153

V.3.2. Đánh giá thu nhập thuần tuý của 1 ha gieo trồng khi có dự án 153

V.3.3. Đánh giá thu nhập thuần tuý của dự án 153

V.4. TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ CÔNG TRÌNH 154

V.4.1. Giá trị thu nhập ròng NPV. 155

V.4.2. Hệ số nội hoàn kinh tế IRR 155

V.4.3. Tỷ số thu nhập với chi phí 155

V.4.4. Xác định tỉ số NPV/K 155

V.4.5. Phân tích độ nhạy của dự án. 155

KẾT LUẬN 157

TÀI LIỆU LUẬN VĂN CÙNG DANH MỤC

TIN KHUYẾN MÃI

  • Thư viện tài liệu Phong Phú

    Hỗ trợ download nhiều Website

  • Nạp thẻ & Download nhanh

    Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay

  • Nhận nhiều khuyến mãi

    Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay

NẠP THẺ NGAY