Đồ án môn học kỹ thuật lạnh

Lời nói đầu 1

CHƯƠNG 1: TÍNH KÍCH THƯỚC VÀ BỐ TRÍ MẶT BẰNG KHO LẠNH 2

I.ĐẶT VẤN ĐỀ 2

II. XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG 3

1.Thể tích chất tải của buồng lạnh 3

2.Diện tích chất tải 3

3.Kiểm tra phụ tải cho phép trên 1m2 diện tích sàn 3

4.Diện tích xây dựng của buồng lạnh 3

5.Đối với kho lạnh một tầng ta chọn bước cột là 12 12 4

6.Bố trí mặt bằng kho lạnh 5

CHƯƠNG 2: TÍNH KIỂM TRA CÁCH NHIỆT VÀ KIỂM TRA ĐỌNG SƯƠNG TRONG VÁCH 6

I.ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC KHO LẠNH 6

II.TÍNH CHIỀU DÀY LỚP CÁCH NHIỆT 7

1. Lớp vữa chát 7

2.Tường gạch 7

3. Lớp cách ẩm 7

4,5. Lớp cách nhiệt dạng tấm 7

6. lớp lưới thép được trát vữa xi măng 7

7. Các mạch ghép giữa các tấm 7

1.Tính chiều dày lớp cách nhiệt và cách ẩm giữa phòng bảo quản đông và không khí bên ngoài. 7

2.Tính chiều dày lớp cách nhiệt và cách ẩm giữa phòng bảo quản lạnh và không khí bên ngoài. 13

3.Tính chiều dày lớp cách nhiệt và cách ẩm giữa phòng làm lạnh đông và không khí bên ngoài. 15

4.Tính chiều dày lớp cách nhiệt và cách ẩm giữa phòng bảo quản đông và hành lang. 18

5.Tính chiều dày lớp cách nhiệt và cách ẩm giữa phòng bảo quản lạnh và hành lang. 21

6.Tính chiều dày lớp cách nhiệt và cách ẩm giữa phòng làm lạnh đông và hành lang. 24

7.Tính chiều dày lớp cách nhiệt và cách ẩm giữa phòng bảo quản lạnh và phòng bảo quản đông. 27

8.Tính chiều dày lớp cách nhiệt và cách ẩm giữa phòng bảo quản lạnh và phòng lạnh đông. 30

9.Tính chiều dày lớp cách nhiệt trần phòng bảo quản đông. 33

10.Tính chiều dày lớp cách nhiệt trần phòng bảo quản lạnh. 33

11.Tính chiều dày lớp cách nhiệt trần phòng làm lạnh đông. 34

12.Tính chiều dày lớp cách nhiệt nền phòng bảo quản đông. 35

13.Tính chiều dày lớp cách nhiệt nền phòng bảo quản lạnh. 36

14.Tính chiều dày lớp cách nhiệt nền phòng làm lạnh đông. 37

CHƯƠNG 3: TÍNH NHIỆT KHO LẠNH 38

I.Phụ tải cho các kho lạnh Q được xác định theo biểu thức: 38

II.Tính tổn thất nhiệt phòng bảo quản đông 38

1.Dòng nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q1: 38

2.Tổn thất lạnh để làm lạnh hay làm lạnh đông sản phẩm Q2 39

3.Tổn thất lạnh do thông gió phòng lạnh Q3 40

4.Tổn thất lạnh do vận hành Q4 40

5.Tính phụ tải cho thiết bị và cho máy nén 41

III.Tính tổn thất nhiệt phòng bảo quản đông 41

1.Dòng nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q1 41

2.Tổn thất lạnh để làm lạnh hay làm lạnh đông sản phẩm Q2 42

3.Tổn thất lạnh do thông gió phòng lạnh Q3 43

4.Tổn thất lạnh do vận hành Q4 43

5.Tính phụ tải cho thiết bị và cho máy nén 44

IV.Tính tổn thất nhiệt phòng làm lạnh đông. 44

1.Dòng nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q1: 44

2.Tổn thất lạnh để làm lạnh hay làm lạnh đông sản phẩm Q2 45

3.Tổn thất lạnh do thông gió phòng lạnh Q3 46

4.Tổn thất lạnh do vận hành Q4 46

5.Tính phụ tải cho thiết bị và cho máy nén 47

CHƯƠNG 4: TÍNH CHỌN MÁY NÉN VÀ TÍNH KIỂM TRA MÁY NÉN 48

I.Tính chọn máy nén cho buồng kết đông 48

1.Chọn nhiệt độ sôi của môi chất lạnh 48

2.Chọn nhiệt độ ngưng tụ tk của môi chất lạnh 48

3.Tỷ số nén của chu trình 49

4.Áp suất trung gian được xác định theo công thức 49

5.Chu trình máy lạnh nén hơi 2 cấp bình trung gian ống xoắn, 2 tiết lưu. 49

6.Bảng thông số các điểm nút của chu trình 49

7.Năng suất lạnh riêng q0 50

8.Nhiệt thải ở bình ngưng 50

9.Công nén riêng qua máy nén hạ áp 50

10.Công nén riêng qua máy nén cao áp 50

11.Lưu lượng môi chất qua dàn bay hơi 50

12.Lưu lượng môi chất qua bình trung gian 50

TÀI LIỆU LUẬN VĂN CÙNG DANH MỤC

TIN KHUYẾN MÃI

  • Thư viện tài liệu Phong Phú

    Hỗ trợ download nhiều Website

  • Nạp thẻ & Download nhanh

    Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay

  • Nhận nhiều khuyến mãi

    Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay

NẠP THẺ NGAY