MỤC LỤCMỞ ĐẦU 11. Sự cần thiết của đề tài . 12. Mục tiêu của đề tài . 23. Nội dung nghiên cứu . 24. Phương pháp nghiên cứu . 25. Địa điểm thực hiện đề tài . 26. Giới hạn đề tài . 37. Đối tượng khảo sát . 38. Thời Gian thực hiện đề tài . 39. Cấu trúc luận văn . 31. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SẢN XUẤT SẠCH HƠN . 41.1. Giới thiệu về sản xuất sạch hơn . 41.1.1. Sự hình thành và phát triển của SXSH . 41.1.2. Khái niệm SXSH . 61.1.3. Các nguyên tắc thực hiện sản xuất sạch hơn . 71.1.3.1. Tiếp cận có hệ thống. 71.1.3.2. Tập chung vào phòng ngừa . 81.1.3.3. Thực hiện thường xuyên và cải tiến liên tục . 81.1.3.4. Huy động sự tham gia của mọi người . 8 1.1.4. Các giải pháp kỹ thuật để thực hiện SXSH . 91.1.4.1. Quản lý nội vi tốt . 91.1.4.2. Thay thế nguyên vật liệu . 101.1.4.3. Tối ưu hóa quá trình sản xuất . 101.1.4.4. Bổ sung thiết bị . 101.1.4.5. Thu hồi và tái sử dụng tại chỗ . 101.1.4.6. Sản xuất các sản phẩm phụ hữu ích . 111.1.4.7. Thiết kế sản phẩm mới . 111.1.4.8. Thay đổi công nghệ . 111.1.5. Tóm tắt các bước thực hiện SXSH trong các doanh nghiệp . 121.2. Hiện trạng và tiềm năng của SXSH . 131.2.1. Sản xuất sạch hơn và phát triển bền vững . 131.2.2. Lợi ích của SXSH . 161.2.3. Việc áp dụng SXSH ở Việt Nam . 171.2.3.1. Hiện trạng và tiềm năng SXSH ở Việt Nam . 171.2.3.2. Các thách thức trong việc áp dụng SXSH ở Việt Nam . 181.3. Giới thiệu về sản xuất sạch hơn . 191.4. Các điển hình áp dụng SXSH . 20 1.4.1. Công ty Cổ phần Giấy xuất khẩu Thái Nguyên . 201.4.2. Nhà máy chè Ngọc Lập – Phú Thọ . 221.4.3. Công ty TNHH sản xuất và thương mại Nam Hưng . 241.4.4. Công ty Cổ phần Mía đường Bến Tre . 251.4.5. Dự án SXSH trong ngành Thủy sản Thành phố Hồ Chí Minh . 262. CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM DƯỢC LIỆU PHARMEDIC . . . 282.1. Giới thiệu về công ty . 282.1.1. Thông tin chung . 282.1.2. Địa điểm hoạt động . 282.2. Lịch sử hình thành và phát triển . 282.2.1. Quá trình hình thành . 282.2.2. Quá trình phát triển . 292.3. Cơ cấu tổ chức . 292.4. Hoạt động sản xuất và kinh doanh của công ty . 312.4.1. Quy trình sản xuất chính . 312.4.2. Nhu cầu nguyên liệu và nhiên liệu . 332.4.3. Thiết bị và máy móc sử dụng . 36 3. CHƯƠNG 3: HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM DƯỢC LIỆU PHARMEDIC . 373.1. Các nguồn gây tác động môi trường . 373.1.1. Nước thải . 373.1.1.1. Nước thải sinh hoạt . 373.1.1.2. Nước mưa chảy tràn . 373.1.1.3. Nước thải sản xuất . 373.1.2. Khí thải . 383.1.2.1. Nguồn ô nhiễm khí thải, bụi từ giao thông . 383.1.2.2. Nguồn ô nhiễm khí thải từ vận hành máy phát điện dự phòng . 383.1.2.3. Nguồn ô nhiễm bụi từ quá trình sản xuất . 383.1.3. Chất thải rắn . 393.1.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt . 393.1.3.2. Chất thải công nghiệp không nguy hại . 393.1.3.3. Chất thải công nghiệp nguy hại . 393.1.4. Tiếng ồn, rung . 403.1.5. Nguồn phát sinh nhiệt . 403.1.6. Các sự cố môi trường . 41 3.1.6.1. Khả năng cháy nổ xảy ra . 413.1.6.2. Tai nạn lao động . 413.2. Các biện pháp giải thiểu tác động môi trường được áp dụng tại công ty . 413.2.1. Nước thải . 413.2.1.1. Đối với nước thải sinh hoạt . 413.2.1.2. Đối với nước mưa chảy tràn . 423.2.1.3. Đối với nước thải sản xuất . 423.2.2. Khí thải . 423.2.2.1. Giảm thiểu ô nhiễm bụi từ quá trình sản xuất . 423.2.2.2. Giảm thiểu ô nhiểm do máy phát điện dự phòng . 433.2.2.3. Giảm thiểu ô nhiễm do hoạt động vận chuyển, xuất nhập hàng hoá 433.2.2.4. Giảm thiểu ô nhiễm do tiếng ồn từ thiết bị sản xuất . 443.2.2.5. Giảm thiểu ô nhiễm do nhiệt và các biện pháp cải thiện vi khí hậu . 443.2.3. Chất thải rắn . 443.2.3.1. Đối với rác sinh hoạt . 443.2.3.2. Đối với chất thải sản xuất . 443.2.3.3. Đối với chất thải nguy hại . 443.2.4. Phòng chống sự cố môi trường . 45 3.2.4.1. Vệ sinh an toàn lao động . 453.2.4.2. Phòng chống sự cố . 453.2.4.3. Kết quả giám sát môi trường định kỳ . 453.2.5. Môi trường làm việc . 473.3. Đánh giá tổng quan về hiện trạng môi trường . 484. CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP SẢN XUẤT SẠCH HƠN CHO CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM DƯỢC LIỆU PHARMEDIC . 524.1. Quy trình rửa chai . 524.2. Cân bằng vật liệu . 534.3. Phân tích nguyên nhân phát sinh dòng thải và đề xuất cơ hội áp dụng Sản xuất sạch hơn . 544.4. Sàng lọc các giải pháp SXSH . 574.5. Đánh giá sơ bộ và chọn lựa các giải pháp . 604.6. Phân tích tính khả thi của các giải pháp . 644.7. Lựa chọn các phương pháp thực hiện . 754.7.1. Nguyên tắc lựa chọn . 754.7.2. Cách cho điểm . 754.8. Lập kế hoạch thực hiện Sản xuất sạch hơn tại công ty . 76 4.8.1. Thành lập đội SXSH và Thiết lập cơ cấu tổ chức và Đào tạo . 764.8.1.1. Thành lập đội SXSH . 764.8.2. Lập kế hoạch thực hiện các giải pháp đề xuất . 794.8.3. Dự báo kết quả đạt được . 825. CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 835.1. Kết luận . 835.2. Kiến nghị . 85
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Sự cần thiết của đề tài . 1
2. Mục tiêu của đề tài . 2
3. Nội dung nghiên cứu . 2
4. Phương pháp nghiên cứu . 2
5. Địa điểm thực hiện đề tài . 2
6. Giới hạn đề tài . 3
7. Đối tượng khảo sát . 3
8. Thời Gian thực hiện đề tài . 3
9. Cấu trúc luận văn . 3
1. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ SẢN XUẤT SẠCH HƠN . 4
1.1. Giới thiệu về sản xuất sạch hơn . 4
1.1.1. Sự hình thành và phát triển của SXSH . 4
1.1.2. Khái niệm SXSH . 6
1.1.3. Các nguyên tắc thực hiện sản xuất sạch hơn . 7
1.1.3.1. Tiếp cận có hệ thống. 7
1.1.3.2. Tập chung vào phòng ngừa . 8
1.1.3.3. Thực hiện thường xuyên và cải tiến liên tục . 8
1.1.3.4. Huy động sự tham gia của mọi người . 8
1.1.4. Các giải pháp kỹ thuật để thực hiện SXSH . 9
1.1.4.1. Quản lý nội vi tốt . 9
1.1.4.2. Thay thế nguyên vật liệu . 10
1.1.4.3. Tối ưu hóa quá trình sản xuất . 10
1.1.4.4. Bổ sung thiết bị . 10
1.1.4.5. Thu hồi và tái sử dụng tại chỗ . 10
1.1.4.6. Sản xuất các sản phẩm phụ hữu ích . 11
1.1.4.7. Thiết kế sản phẩm mới . 11
1.1.4.8. Thay đổi công nghệ . 11
1.1.5. Tóm tắt các bước thực hiện SXSH trong các doanh nghiệp . 12
1.2. Hiện trạng và tiềm năng của SXSH . 13
1.2.1. Sản xuất sạch hơn và phát triển bền vững . 13
1.2.2. Lợi ích của SXSH . 16
1.2.3. Việc áp dụng SXSH ở Việt Nam . 17
1.2.3.1. Hiện trạng và tiềm năng SXSH ở Việt Nam . 17
1.2.3.2. Các thách thức trong việc áp dụng SXSH ở Việt Nam . 18
1.3. Giới thiệu về sản xuất sạch hơn . 19
1.4. Các điển hình áp dụng SXSH . 20
1.4.1. Công ty Cổ phần Giấy xuất khẩu Thái Nguyên . 20
1.4.2. Nhà máy chè Ngọc Lập – Phú Thọ . 22
1.4.3. Công ty TNHH sản xuất và thương mại Nam Hưng . 24
1.4.4. Công ty Cổ phần Mía đường Bến Tre . 25
1.4.5. Dự án SXSH trong ngành Thủy sản Thành phố Hồ Chí Minh . 26
2. CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM
DƯỢC LIỆU PHARMEDIC . . . 28
2.1. Giới thiệu về công ty . 28
2.1.1. Thông tin chung . 28
2.1.2. Địa điểm hoạt động . 28
2.2. Lịch sử hình thành và phát triển . 28
2.2.1. Quá trình hình thành . 28
2.2.2. Quá trình phát triển . 29
2.3. Cơ cấu tổ chức . 29
2.4. Hoạt động sản xuất và kinh doanh của công ty . 31
2.4.1. Quy trình sản xuất chính . 31
2.4.2. Nhu cầu nguyên liệu và nhiên liệu . 33
2.4.3. Thiết bị và máy móc sử dụng . 36
3. CHƯƠNG 3: HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC
PHẨM DƯỢC LIỆU PHARMEDIC . 37
3.1. Các nguồn gây tác động môi trường . 37
3.1.1. Nước thải . 37
3.1.1.1. Nước thải sinh hoạt . 37
3.1.1.2. Nước mưa chảy tràn . 37
3.1.1.3. Nước thải sản xuất . 37
3.1.2. Khí thải . 38
3.1.2.1. Nguồn ô nhiễm khí thải, bụi từ giao thông . 38
3.1.2.2. Nguồn ô nhiễm khí thải từ vận hành máy phát điện dự phòng . 38
3.1.2.3. Nguồn ô nhiễm bụi từ quá trình sản xuất . 38
3.1.3. Chất thải rắn . 39
3.1.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt . 39
3.1.3.2. Chất thải công nghiệp không nguy hại . 39
3.1.3.3. Chất thải công nghiệp nguy hại . 39
3.1.4. Tiếng ồn, rung . 40
3.1.5. Nguồn phát sinh nhiệt . 40
3.1.6. Các sự cố môi trường . 41
3.1.6.1. Khả năng cháy nổ xảy ra . 41
3.1.6.2. Tai nạn lao động . 41
3.2. Các biện pháp giải thiểu tác động môi trường được áp dụng tại công ty . 41
3.2.1. Nước thải . 41
3.2.1.1. Đối với nước thải sinh hoạt . 41
3.2.1.2. Đối với nước mưa chảy tràn . 42
3.2.1.3. Đối với nước thải sản xuất . 42
3.2.2. Khí thải . 42
3.2.2.1. Giảm thiểu ô nhiễm bụi từ quá trình sản xuất . 42
3.2.2.2. Giảm thiểu ô nhiểm do máy phát điện dự phòng . 43
3.2.2.3. Giảm thiểu ô nhiễm do hoạt động vận chuyển, xuất nhập hàng hoá 43
3.2.2.4. Giảm thiểu ô nhiễm do tiếng ồn từ thiết bị sản xuất . 44
3.2.2.5. Giảm thiểu ô nhiễm do nhiệt và các biện pháp cải thiện vi khí hậu . 44
3.2.3. Chất thải rắn . 44
3.2.3.1. Đối với rác sinh hoạt . 44
3.2.3.2. Đối với chất thải sản xuất . 44
3.2.3.3. Đối với chất thải nguy hại . 44
3.2.4. Phòng chống sự cố môi trường . 45
3.2.4.1. Vệ sinh an toàn lao động . 45
3.2.4.2. Phòng chống sự cố . 45
3.2.4.3. Kết quả giám sát môi trường định kỳ . 45
3.2.5. Môi trường làm việc . 47
3.3. Đánh giá tổng quan về hiện trạng môi trường . 48
4. CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP SẢN XUẤT SẠCH HƠN CHO
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM DƯỢC LIỆU PHARMEDIC . 52
4.1. Quy trình rửa chai . 52
4.2. Cân bằng vật liệu . 53
4.3. Phân tích nguyên nhân phát sinh dòng thải và đề xuất cơ hội áp dụng Sản
xuất sạch hơn . 54
4.4. Sàng lọc các giải pháp SXSH . 57
4.5. Đánh giá sơ bộ và chọn lựa các giải pháp . 60
4.6. Phân tích tính khả thi của các giải pháp . 64
4.7. Lựa chọn các phương pháp thực hiện . 75
4.7.1. Nguyên tắc lựa chọn . 75
4.7.2. Cách cho điểm . 75
4.8. Lập kế hoạch thực hiện Sản xuất sạch hơn tại công ty . 76
4.8.1. Thành lập đội SXSH và Thiết lập cơ cấu tổ chức và Đào tạo . 76
4.8.1.1. Thành lập đội SXSH . 76
4.8.2. Lập kế hoạch thực hiện các giải pháp đề xuất . 79
4.8.3. Dự báo kết quả đạt được . 82
5. CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 83
5.1. Kết luận . 83
5.2. Kiến nghị . 85
<p>MỤC LỤC</p> <p>MỞ ĐẦU. 1</p> <p>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN. 2</p> <p>1.1. Tổng quan về sản xuất nước mắm . 2</p> <p>1.2. Quy trình sản xuất nước mắm. 3</p> <p> ...
<p>MỤC LỤC</p> <p>MỞ ĐẦU.2</p> <p>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN.2</p> <p>1.1. Một vài nét về sản xuất mắm .2</p> <p>1.2. Quy trình sản xuất nước mắm .3</p> <p>1.2.1. ...
<p>MỤC LỤC</p> <p>LỜI MỞ ĐẦU . 1</p> <p>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN . 2</p> <p>1.1. Tổng quan về chất thải rắn . 2</p> <p>1.1.1. Khái quát về chất thải rắn. 2</p> ...
<p>MỤC LỤC</p> <p>MỞ ĐẦU . 1</p> <p>CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN. 3</p> <p>1.1. Nước và sự ô nhiễm nguồn nước bởi các kim loại nặng. . 3</p> <p>1.1.1. Vai trò của nư ...
<p>MỤC LỤC</p> <p>MỞ ĐẦU. 6</p> <p>CHưƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ BỤI. 7</p> <p>1.1. Định nghĩa và phân loại bụi . 7</p> <p>1.1.1. Định nghĩa bụi. 7</p> <p>1.1.2.P ...
Hỗ trợ download nhiều Website
Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay
Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay