MỤC LỤCI: Phân tích chức năng làm việc của chi tiết 2II: Phân tích tính công nghệ trong kết cấu 2III: Xác định dạng sản xuất 3IV: Chọn phương pháp chế tạo phôi 3V: Lập thứ tự các nguyên công 41)Qui trình công nghệ chế tạo: 42)Thực hiện các nguyên công chính 43)Chọn chuẩn 44)Tra lượng dư cho các bề mặt còn lại 5VI: Tính lượng dư gia công cho một bề mặt. 51)Bước gia công thô 62)Bước gia công tinh 7VII: Tính chế độ cắt cho một nguyên công, các nguyên công khác tra bảng 81)Tính chế độ cắt cho nguyên công 4 (Phay mặt bên C) 8a)Phay thô: 9b)Phay tinh: 9c)Kiểm tra công suất cắt của máy 10*Phay thô 10 *Phay tinh 10 2)Tra bảng chế độ cắt cho các nguyên công còn lại 10a)Nguyên công 1: (Phay mặt phẳng đáy A làm chuẩn tinh chính) 12b)Nguyên công 2: (Phay 2 mặt bích đế B) 13c)Nguyên công 3: (Khoan_Khoét_Doa hai lỗ 18 làm chuẩn tinh chính) 14*Khoan lỗ 17mm: 15*Khoét lỗ 17,85 mm 16*Doa lỗ 18 mm: 16 d)Nguyên công 5: (Tiện mặt đầu, lỗ 110, lỗ 56, và tiện định hình) 17*Khoả mặt đầu D: 17*Tiện lỗ 56: 18*Tiện mặt bậc E( 56 lên 110): 18*Tiện lỗ 110 19*Tiện định hình lỗ 56: 20e)Nguyên công 6: (Kiểm tra độ song song của tâm lỗ 110 với mặt đáy) 20f)Nguyên công 7:(Khoan 6 lỗ 8,5 mm để gia công ren) 21g)Nguyên công 8: (Ta rô 6 lỗ M10) 23h)Nguyên công 9: ( khoan lỗ 14 để Tarô ren M16) 23i)Nguyên công 10: (Ta rô 6 lỗ M16) 25VIII: Tính thời gian cơ bản cho tất cả các nguyên công 251)Nguyên công 1:(phay mặt phẳng đế bằng dao phay mặt đầu 900) 262)Nguyên công 2: (Phay mặt phẳng bích đế) 263)Nguyên công 3:(Khoan – Khoét – Doa hai lỗ 18) 264)Nguyên công 4: (Phay mặt đầu C) 275)Nguyên công 5: (Tiện mặt đầu – lỗ - định hình) 27*Tiện mặt đầu phôi rỗng (150 xuống 110): 27*Tiện lỗ 56 ( lỗ thông suốt): 28*Tiện mặt đầu đến bậc( từ lỗ 56 đến lỗ 110): 28*Tiện lỗ 110(lỗ có cữ chặn): 28*Tiện định hình(tới cữ): 286)Nguyên công 7:(Khoan 6 lỗ 8,5 sâu 20 mm) 297)Nguyên công 8:(tarô 6 lỗ ren M10 sâu 15 mm) 29 8)Nguyên công 9:(khoan lỗ 14 sâu 25 mm) 299)Nguyên công 10: (tarô lỗ M10 sâu 20 mm) 2910)Thời gian cơ bản để gia công chi tiết: 29IX: Tính toán và thiết kế đồ gá 291.Tính lực kẹp chặt W 29a)Tính lực cắt khi phay 31*Phay thô 31*Phay tinh 32b)Tính lực kẹp W khi phay: 32*Lực kẹp phải chống lật: 33*Lực kẹp phải chống trượt: 332.Tính sai số chế tạo đồ gá 34a)Sai số chuẩn : 34b)Sai số kẹp chặt : 34c)Sai số do mòn : 35d)Sai số điều chỉnh đc: 35e)Sai số gá đặt gđ: 36f)Sai số chế tạo cho phép của đồ gá [ct]: 36
MỤC LỤC
I: Phân tích chức năng làm việc của chi tiết 2
II: Phân tích tính công nghệ trong kết cấu 2
III: Xác định dạng sản xuất 3
IV: Chọn phương pháp chế tạo phôi 3
V: Lập thứ tự các nguyên công 4
1)Qui trình công nghệ chế tạo: 4
2)Thực hiện các nguyên công chính 4
3)Chọn chuẩn 4
4)Tra lượng dư cho các bề mặt còn lại 5
VI: Tính lượng dư gia công cho một bề mặt. 5
1)Bước gia công thô 6
2)Bước gia công tinh 7
VII: Tính chế độ cắt cho một nguyên công, các nguyên công khác tra bảng 8
1)Tính chế độ cắt cho nguyên công 4 (Phay mặt bên C) 8
a)Phay thô: 9
b)Phay tinh: 9
c)Kiểm tra công suất cắt của máy 10
*Phay thô 10
*Phay tinh 10
2)Tra bảng chế độ cắt cho các nguyên công còn lại 10
a)Nguyên công 1: (Phay mặt phẳng đáy A làm chuẩn tinh chính) 12
b)Nguyên công 2: (Phay 2 mặt bích đế B) 13
c)Nguyên công 3: (Khoan_Khoét_Doa hai lỗ 18 làm chuẩn tinh chính) 14
*Khoan lỗ 17mm: 15
*Khoét lỗ 17,85 mm 16
*Doa lỗ 18 mm: 16
d)Nguyên công 5: (Tiện mặt đầu, lỗ 110, lỗ 56, và tiện định hình) 17
*Khoả mặt đầu D: 17
*Tiện lỗ 56: 18
*Tiện mặt bậc E( 56 lên 110): 18
*Tiện lỗ 110 19
*Tiện định hình lỗ 56: 20
e)Nguyên công 6: (Kiểm tra độ song song của tâm lỗ 110 với mặt đáy) 20
f)Nguyên công 7:(Khoan 6 lỗ 8,5 mm để gia công ren) 21
g)Nguyên công 8: (Ta rô 6 lỗ M10) 23
h)Nguyên công 9: ( khoan lỗ 14 để Tarô ren M16) 23
i)Nguyên công 10: (Ta rô 6 lỗ M16) 25
VIII: Tính thời gian cơ bản cho tất cả các nguyên công 25
1)Nguyên công 1:(phay mặt phẳng đế bằng dao phay mặt đầu 900) 26
2)Nguyên công 2: (Phay mặt phẳng bích đế) 26
3)Nguyên công 3:(Khoan – Khoét – Doa hai lỗ 18) 26
4)Nguyên công 4: (Phay mặt đầu C) 27
5)Nguyên công 5: (Tiện mặt đầu – lỗ - định hình) 27
*Tiện mặt đầu phôi rỗng (150 xuống 110): 27
*Tiện lỗ 56 ( lỗ thông suốt): 28
*Tiện mặt đầu đến bậc( từ lỗ 56 đến lỗ 110): 28
*Tiện lỗ 110(lỗ có cữ chặn): 28
*Tiện định hình(tới cữ): 28
6)Nguyên công 7:(Khoan 6 lỗ 8,5 sâu 20 mm) 29
7)Nguyên công 8:(tarô 6 lỗ ren M10 sâu 15 mm) 29
8)Nguyên công 9:(khoan lỗ 14 sâu 25 mm) 29
9)Nguyên công 10: (tarô lỗ M10 sâu 20 mm) 29
10)Thời gian cơ bản để gia công chi tiết: 29
IX: Tính toán và thiết kế đồ gá 29
1.Tính lực kẹp chặt W 29
a)Tính lực cắt khi phay 31
*Phay thô 31
*Phay tinh 32
b)Tính lực kẹp W khi phay: 32
*Lực kẹp phải chống lật: 33
*Lực kẹp phải chống trượt: 33
2.Tính sai số chế tạo đồ gá 34
a)Sai số chuẩn : 34
b)Sai số kẹp chặt : 34
c)Sai số do mòn : 35
d)Sai số điều chỉnh đc: 35
e)Sai số gá đặt gđ: 36
f)Sai số chế tạo cho phép của đồ gá [ct]: 36
<p>MỤC LỤC</p> <p>MỞ ĐẦU . 8</p> <p>CHưƠNG 1. 2</p> <p>ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU NAM CHÂM VĨNH CỬU KHÔNG</p> <p>CHỔI THAN (BLDC). 2</p> <p>1.1. GIỚI THIỆU VỀ ...
<p>Các cảm biến Hall</p> <p>Không giống nhƣ động cơ một chiều dùng chổi than, chuyển mạch</p> <p>của động cơ một chiều không chổi than đƣợc điều khiển bằng đi ...
<p>MỤC LỤC</p> <p>LỜI MỞ ĐẦU . 1</p> <p>CHưƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VÀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT ĐIỆN NĂNG. 2</p> <p>1.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ N ...
<p>Huyện Thuỷ Nguyên là 1 huyện thuần nông có sông ngòi bao bọc</p> <p>xung quanh nên khi úng lụt lợi dụng thuỷ triều lên xuống nên tiêu được ngay .</p> <p>Vì ...
<p>MỤC LỤC</p> <p>MỤC LỤC .i</p> <p>DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU.iv</p> <p>DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ.v</p> <p>MỞ ĐẦU .1</p> <p>CHưƠNG 1: TỔNG QUAN HỆ THỐNG ...
Hỗ trợ download nhiều Website
Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay
Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay