Đề tài Nâng cao hiệu quả sử dụng viện trợ không hoàn lại của Việt Nam dành cho cộng hoà dân chủ nhân dân Lào

MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮTLỜI MỞ ĐẦU 1CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO 31.1. KHÁI QUÁT VỀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI 31.1.1. Khái niệm và đặc điểm của viện trợ không hoàn lại 31.1.1.1. Khái niệm 31.1.1.2. Đặc điểm viện trợ không hoàn lại 31.1.2. Vai trò của Viện trợ không hoàn lại 51.1.2.1. Vai trò đối với các nước xuất khẩu viện trợ 51.1.2.2. Vai trò đối với các nước tiếp nhận 61.2. VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM TRONG QUAN HỆ HỢP TÁC VỚI CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO 71.2.1. Đặc điểm của viện trợ không hoàn lại của Việt Nam dành cho Lào 71.2.2. Viện trợ không hoàn lại của Việt Nam trong tổng thể ODA dành cho CHDCND Lào 91.2.2.1. Nguồn vốn tại trợ của nước ngoài 91.2.2.2. Viện trợ không hoàn lại của Việt Nam trong tổng thể ODA 101.3. SỰ CẦN THIẾT PHẢI NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO 111.3.1.Sự hạn chế của viện trợ không hoàn lại ở CHDCND Lào 111.3.2.Vai trò của viện trợ không hoàn lại của Việt Nam dành cho Lào 121.3.2.1. Giúp Lào đảm bảo an ninh lương thực 121.3.2.2. Góp phần thực hiện chương trình giảm nghèo và nâng cao chất lượng cuộc sống của Lào 131.3.2.3. Những đóng góp thiết thực vào kế hoạch phát triển nguồn nhân lực của Lào 131.3.2.4. Góp phần hình thành hệ thống cơ sở hạ tầng nhằm tạo điều kiện thuận lợi thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Lào 14CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO GIAI ĐOẠN NĂM 2006-2009 152.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO 152.1.1.Vị trí địa lý và những đặc trưng của CHDCND Lào 152.1.1.1. Vị trí địa lý 152.1.1.2. Đặc điểm lãnh thổ 152.1.1.3. Đặc điểm dân cư 172.1.2. Điều kiện tự nhiên, tiềm năng, điều kiện kinh tế - xã hội của Lào 172.1.2.1. Điều kiện tự nhiên 172.1.2.2.Tiềm năng của CHDCND Lào 182.1.2.3. Điều kiện kinh tế - xã hội 212.2. TỔNG QUAN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI TRONG HỢP TÁC VỀ KINH TẾ, VĂN HOÁ, KHOA HỌC KỸ THUẬT CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO 222.3.1. Thực trạng sử dụng viện trợ không hoàn lại trong lĩnh vực đào tạo 332.3.2. Thực trạng sử dụng viện trợ không hoàn lại trong lĩnh vực hợp tác phát triển ổn định và toàn diện vùng biên giới hai nước 372.3.3. Thực trạng sử dụng viện trợ không hoàn lại trong lĩnh vực văn hoá, thông tin 382.3.4. Thực trạng sử dụng viện trợ không hoàn lại trong lĩnh vực Hợp tác phát triển đầu tư, thương mại 392.3.5. Thực trạng sử dụng viện trợ không hoàn lại trong lĩnh vực Liên kết các mạng lưới giao thông, năng lượng và dịch vụ 392.3.6. Thực trạng sử dụng viện trợ không hoàn lại trong lĩnh vực Duy trì hoạt động và nâng cao năng lực hợp tác 402.4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO 412.4.1. Mối quan hệ hữu nghị truyền thống, đoàn kết đặc biệt, hợp tác toàn diện với Lào nhận được sự quan tâm và chỉ đạo thường xuyên của Chํnh phủ và Lãnh đạo cấp cao của hai nước 412.4.2. Việt Nam, Lào là hai nước láng giềng, gần gũi về địa lý và hoàn cảnh tự nhiên, có đường biên giới dọc theo chiều dài, có mối quan hệ truyền thống giúp đỡ lẫn nhau tốt đẹp, lâu đời 412.4.3. Việt Nam, Lào là hai nước đang phát triển, chịu sự tác động của cuộc suy thoái kinh tế toàn cầu, tuy ở mức khác nhau, nhưng nền kinh tế của hai nước đều đứng trước những thách thức chung của sự giảm sút về mức tăng trưởng 422.4.4. Hai nước cùng chung mục tiêu, lý tưởng, xây dựng đất nước theo cơ chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, dưới sự lãnh đạo của Đảng Mácxít, có thể chế chính trị và nhà nước tương đồng 432.4.5. Quan hệ Việt Nam và Lào trong bối cảnh ổn định về chính trị và kinh tế có bước phát triển khả quan, đã và đang nhận được sự ủng hộ tích cực của một số nước và tổ chức kinh tế thế giới trên nhiều lĩnh vực hợp tác, góp phần củng cố và thúc đẩy nền kinh tế của mỗi nước sau ảnh hưởng cuộc suy thoái kinh tế 442.4.6. Trong xu thế mở rộng hợp tác, hội nhập quốc tế và khu vực, Lào đang là nước tiếp nhận viện trợ của nhiều nước, nhiều tổ chức quốc tế. Thông qua viện trợ, các nước đang từng bước khẳng định vai trò và ảnh hưởng của mình đối với Lào 452.5. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO 452.5.1.Những hiệu quả sử dụng viện trợ không hoàn lại 452.5.1.1. Đảm bảo an ninh lương thực 472.5.1.2. Chương trình giảm nghèo 482.5.1.3. Phát triển nguồn nhân lực 492.5.1.4. Hệ thống cơ sở hạ tầng nhằm tạo điều kiện thu hút FDI 512.5.2. Những hạn chế về việc sử dung viện trợ không hoàn lại 522.5.2.1. Về đào tạo phát triển nguồn nhân lực 522.5.2.2. Các chương trình, dự án hợp tác 54CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO TRONG GIAI ĐOẠN NĂM 2010-2020 563.1. MỤC TIÊU ĐẾN NĂM 2020 563.1.1. Mục tiêu chiến lược tổng quát 563.1.2. Mục tiêu chiến lược chủ yếu 573.2. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO TRONG THỜI GIAN TỚI 573.2.1. Khắc phục những tồn tại chủ quan trong quan hệ hợp tác giữa hai nước 573.2.2. Trong lĩnh vực đào tạo, phát triển nguồn nhân lực 583.2.3. Các chương trình, dự án 593.2.4. Về tư tưởng, nhận thức 593.3. NHỮNG GIẢI PHÁP CHỦ YẾU ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QỦA SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO TRONG GIAI ĐOẠN NĂM 2010 – 2020 593.3.1. Nâng cao hiệu quả hợp tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực 613.3.2. Nâng cao hiệu quả các chương trình, dự án đầu tư 643.3.3. Những giải pháp về cơ chế, chính sách hợp tác 66KẾT LUẬN 68TÀI LIỆU THAM KHẢO

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO 3

1.1. KHÁI QUÁT VỀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI 3

1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của viện trợ không hoàn lại 3

1.1.1.1. Khái niệm 3

1.1.1.2. Đặc điểm viện trợ không hoàn lại 3

1.1.2. Vai trò của Viện trợ không hoàn lại 5

1.1.2.1. Vai trò đối với các nước xuất khẩu viện trợ 5

1.1.2.2. Vai trò đối với các nước tiếp nhận 6

1.2. VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM TRONG QUAN HỆ HỢP TÁC VỚI CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO 7

1.2.1. Đặc điểm của viện trợ không hoàn lại của Việt Nam dành cho Lào 7

1.2.2. Viện trợ không hoàn lại của Việt Nam trong tổng thể ODA dành cho CHDCND Lào 9

1.2.2.1. Nguồn vốn tại trợ của nước ngoài 9

1.2.2.2. Viện trợ không hoàn lại của Việt Nam trong tổng thể ODA 10

1.3. SỰ CẦN THIẾT PHẢI NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO 11

1.3.1.Sự hạn chế của viện trợ không hoàn lại ở CHDCND Lào 11

1.3.2.Vai trò của viện trợ không hoàn lại của Việt Nam dành cho Lào 12

1.3.2.1. Giúp Lào đảm bảo an ninh lương thực 12

1.3.2.2. Góp phần thực hiện chương trình giảm nghèo và nâng cao chất lượng cuộc sống của Lào 13

1.3.2.3. Những đóng góp thiết thực vào kế hoạch phát triển nguồn nhân lực của Lào 13

1.3.2.4. Góp phần hình thành hệ thống cơ sở hạ tầng nhằm tạo điều kiện thuận lợi thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Lào 14

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO GIAI ĐOẠN NĂM 2006-2009 15

2.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO 15

2.1.1.Vị trí địa lý và những đặc trưng của CHDCND Lào 15

2.1.1.1. Vị trí địa lý 15

2.1.1.2. Đặc điểm lãnh thổ 15

2.1.1.3. Đặc điểm dân cư 17

2.1.2. Điều kiện tự nhiên, tiềm năng, điều kiện kinh tế - xã hội của Lào 17

2.1.2.1. Điều kiện tự nhiên 17

2.1.2.2.Tiềm năng của CHDCND Lào 18

2.1.2.3. Điều kiện kinh tế - xã hội 21

2.2. TỔNG QUAN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI TRONG HỢP TÁC VỀ KINH TẾ, VĂN HOÁ, KHOA HỌC KỸ THUẬT CỦA VIỆT NAM VÀ LÀO 22

2.3.1. Thực trạng sử dụng viện trợ không hoàn lại trong lĩnh vực đào tạo 33

2.3.2. Thực trạng sử dụng viện trợ không hoàn lại trong lĩnh vực hợp tác phát triển ổn định và toàn diện vùng biên giới hai nước 37

2.3.3. Thực trạng sử dụng viện trợ không hoàn lại trong lĩnh vực văn hoá, thông tin 38

2.3.4. Thực trạng sử dụng viện trợ không hoàn lại trong lĩnh vực Hợp tác phát triển đầu tư, thương mại 39

2.3.5. Thực trạng sử dụng viện trợ không hoàn lại trong lĩnh vực Liên kết các mạng lưới giao thông, năng lượng và dịch vụ 39

2.3.6. Thực trạng sử dụng viện trợ không hoàn lại trong lĩnh vực Duy trì hoạt động và nâng cao năng lực hợp tác 40

2.4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO 41

2.4.1. Mối quan hệ hữu nghị truyền thống, đoàn kết đặc biệt, hợp tác toàn diện với Lào nhận được sự quan tâm và chỉ đạo thường xuyên của Ch

nh phủ và Lãnh đạo cấp cao của hai nước 41

2.4.2. Việt Nam, Lào là hai nước láng giềng, gần gũi về địa lý và hoàn cảnh tự nhiên, có đường biên giới dọc theo chiều dài, có mối quan hệ truyền thống giúp đỡ lẫn nhau tốt đẹp, lâu đời 41

2.4.3. Việt Nam, Lào là hai nước đang phát triển, chịu sự tác động của cuộc suy thoái kinh tế toàn cầu, tuy ở mức khác nhau, nhưng nền kinh tế của hai nước đều đứng trước những thách thức chung của sự giảm sút về mức tăng trưởng 42

2.4.4. Hai nước cùng chung mục tiêu, lý tưởng, xây dựng đất nước theo cơ chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, dưới sự lãnh đạo của Đảng Mácxít, có thể chế chính trị và nhà nước tương đồng 43

2.4.5. Quan hệ Việt Nam và Lào trong bối cảnh ổn định về chính trị và kinh tế có bước phát triển khả quan, đã và đang nhận được sự ủng hộ tích cực của một số nước và tổ chức kinh tế thế giới trên nhiều lĩnh vực hợp tác, góp phần củng cố và thúc đẩy nền kinh tế của mỗi nước sau ảnh hưởng cuộc suy thoái kinh tế 44

2.4.6. Trong xu thế mở rộng hợp tác, hội nhập quốc tế và khu vực, Lào đang là nước tiếp nhận viện trợ của nhiều nước, nhiều tổ chức quốc tế. Thông qua viện trợ, các nước đang từng bước khẳng định vai trò và ảnh hưởng của mình đối với Lào 45

2.5. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO 45

2.5.1.Những hiệu quả sử dụng viện trợ không hoàn lại 45

2.5.1.1. Đảm bảo an ninh lương thực 47

2.5.1.2. Chương trình giảm nghèo 48

2.5.1.3. Phát triển nguồn nhân lực 49

2.5.1.4. Hệ thống cơ sở hạ tầng nhằm tạo điều kiện thu hút FDI 51

2.5.2. Những hạn chế về việc sử dung viện trợ không hoàn lại 52

2.5.2.1. Về đào tạo phát triển nguồn nhân lực 52

2.5.2.2. Các chương trình, dự án hợp tác 54

CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO TRONG GIAI ĐOẠN NĂM 2010-2020 56

3.1. MỤC TIÊU ĐẾN NĂM 2020 56

3.1.1. Mục tiêu chiến lược tổng quát 56

3.1.2. Mục tiêu chiến lược chủ yếu 57

3.2. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO TRONG THỜI GIAN TỚI 57

3.2.1. Khắc phục những tồn tại chủ quan trong quan hệ hợp tác giữa hai nước 57

3.2.2. Trong lĩnh vực đào tạo, phát triển nguồn nhân lực 58

3.2.3. Các chương trình, dự án 59

3.2.4. Về tư tưởng, nhận thức 59

3.3. NHỮNG GIẢI PHÁP CHỦ YẾU ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QỦA SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA VIỆT NAM DÀNH CHO CỘNG HOÀ DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO TRONG GIAI ĐOẠN NĂM 2010 – 2020 59

3.3.1. Nâng cao hiệu quả hợp tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực 61

3.3.2. Nâng cao hiệu quả các chương trình, dự án đầu tư 64

3.3.3. Những giải pháp về cơ chế, chính sách hợp tác 66

KẾT LUẬN 68

TÀI LIỆU THAM KHẢO

TÀI LIỆU LUẬN VĂN CÙNG DANH MỤC

TIN KHUYẾN MÃI

  • Thư viện tài liệu Phong Phú

    Hỗ trợ download nhiều Website

  • Nạp thẻ & Download nhanh

    Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay

  • Nhận nhiều khuyến mãi

    Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay

NẠP THẺ NGAY