MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU 1CHƯƠNG 1: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TẠI CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN XÂY LẮP HOÁ CHẤT (GỌI TẮT LÀ CÔNG TY XÂY LẮP HOÁ CHẤT) TRONG THỜI GIAN QUA. 21.1.Tổng quan về công ty Xây lắp Hoá chất. 21.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty: 21.1.2.Cơ cấu tổ chức. 41.1.2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức: 41.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban. 61.1.3. Ngành nghề kinh doanh: 81.1.3.1. Xây dựng: 81.1.3.2. Tư vấn và thiết kế: 91.1.3.3. Sản xuất công nghiệp: 91.1.3.4. Dịch vụ: 91.1.4. Năng lực công ty: 91.1.4.1. Năng lực tài chính: 91.1.4.2. Nhân lực: 91.1.4.3. Năng lực về máy móc thiết bị thi công: 101.2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong thời gian qua. 121.3. Vai trò của đầu tư phát triển trong nền kinh tế và tính tất yếu khách quan phải mạnh hoạt động đầu tư phát triển tại công ty. 131.3.1. Vai trò của đầu tư phát triển: 131.3.1.1. Đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ: 141.3.1.2. Đối với nền kinh tế: 141.3.2. Tính tất yếu khách quan phải đẩy mạnh hoạt động đầu tư phát triển tại công ty: 161.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư phát triển tại công ty. 171.3.3.1. Lợi nhuận kì vọng tương lai: 171.3.3.2. Lãi suất thực tế: 181.3.3.3. Sản lượng quốc gia: 181.3.3.4. Khoa học công nghệ: 191.3.3.5. Vốn đầu tư: 191.3.3.6. Con người và quản lý: 201.4. Thực trạng hoạt động đầu tư phát triển ở công ty Xây lắp Hoá chất trong thời gian vừa qua. 201.4.1. Vốn và nguồn vốn đầu tư phát triển. 201.4.1.1. Vốn đầu tư: 201.4.1.2. Nguồn vốn đầu tư: 221.4.2. Lĩnh vực đầu tư theo đối tượng đầu tư: 271.4.2.1.Đầu tư vào máy móc thiết bị: 271.4.2.2.Đầu tư vào nhà xưởng (Đầu tư xây lắp): 341.4.2.3.Đầu tư vào nguồn nhân lực: 361.4.2.4. Đầu tư vào các lĩnh vực khác: 391.4.3. Đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực kinh tế: 401.4.3.1. Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng: 401.4.3.2. Đầu tư xây dựng các công trình công nghiệp: 411.5. Đánh giá hoạt động đầu tư phát triển của công ty trong thời gian qua: 421.5.1. Đánh giá kết quả và hiệu quả hoạt động đầu tư phát triển của công ty. 421.5.1.1. Đánh giá kết quả đầu tư: 421.5.1.2. Đánh giá hiệu quả đầu tư: 451.5.2. Thành tựu: 501.5.3. Hạn chế: 571.5.3.1. Công tác đầu tư và quản lý sau đầu tư: 571.5.3.2. Công tác tổ chức, đào tạo và lao động tiền lương: 571.5.3.3. Hạn chế về vốn đầu tư: 581.5.3.4. Hạn chế trong công tác kế hoạch hoá đầu tư và lập dự án đầu tư: 581.5.3.5. Công tác thị trường và nhận việc làm: 591.5.3.6. Công tác tài chính kế toán và quản lý chi phí sản xuất: 591.5.3.7. Công tác tổ chức điều hành sản xuất: 601.5.3.8. Một số hạn chế khác: 61CHƯƠNG 2: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY. 632.1. Định hướng cho hoạt động đầu tư phát triển của công ty. 632.1.1. Mục tiêu chung của toàn công ty: 632.1.2. Mục tiêu phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh toàn công ty. 652.2. Đánh giá công ty theo mô hình SWOT: 652.2.1. Điểm mạnh (S): 652.2.2. Điểm yếu (W). 662.2.3. Cơ hội (O). 662.2.4. Thách thức (T). 672.3. Nguyên nhân của những tồn tại trong hoạt động đầu tư phát triển: 672.4. Giải pháp đẩy mạnh hoạt động đầu tư phát triển của công ty: 682.4.1. Các giải pháp về vốn: 682.4.1.1. Đối với nguồn vốn tự có: 692.4.1.2. Về nguồn vốn ngân sách: 702.4.1.3. Đối với vốn vay: 702.4.1.4.Nhóm giải pháp về quản lý và sử dụng vốn: 712.4.1.5. Một số giải pháp về vốn khác: 732.4.2. Giải pháp về con người: 732.4.2.1. Đối với công tác tuyển dụng lao động: 742.4.2.2. Đối với công tác đào tạo: 752.4.3. Giải pháp về cơ cấu tổ chức: 762.4.4. Giải pháp về công nghệ và máy móc thiết bị phục vụ thi công: 77 2.4.5. Giải pháp về thị trường: 782.4.6. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng các thành quả đầu tư tạo điều kiện tiền đề đẩy mạnh hoạt động đầu tư phát triển: 792.4.7. Một số giải pháp khác: 792.5. Kiến nghị: 802.5.1. Về phía Nhà nước: 802.5.2. Kiến nghị với Tổng Công ty xây dựng công nghiệp Việt Nam: 81KẾT LUẬN 82TÀI LIỆU THAM KHẢO 83
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TẠI CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN XÂY LẮP HOÁ CHẤT (GỌI TẮT LÀ CÔNG TY XÂY LẮP HOÁ CHẤT) TRONG THỜI GIAN QUA. 2
1.1.Tổng quan về công ty Xây lắp Hoá chất. 2
1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty: 2
1.1.2.Cơ cấu tổ chức. 4
1.1.2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức: 4
1.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban. 6
1.1.3. Ngành nghề kinh doanh: 8
1.1.3.1. Xây dựng: 8
1.1.3.2. Tư vấn và thiết kế: 9
1.1.3.3. Sản xuất công nghiệp: 9
1.1.3.4. Dịch vụ: 9
1.1.4. Năng lực công ty: 9
1.1.4.1. Năng lực tài chính: 9
1.1.4.2. Nhân lực: 9
1.1.4.3. Năng lực về máy móc thiết bị thi công: 10
1.2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong thời gian qua. 12
1.3. Vai trò của đầu tư phát triển trong nền kinh tế và tính tất yếu khách quan phải mạnh hoạt động đầu tư phát triển tại công ty. 13
1.3.1. Vai trò của đầu tư phát triển: 13
1.3.1.1. Đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ: 14
1.3.1.2. Đối với nền kinh tế: 14
1.3.2. Tính tất yếu khách quan phải đẩy mạnh hoạt động đầu tư phát triển tại công ty: 16
1.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động đầu tư phát triển tại công ty. 17
1.3.3.1. Lợi nhuận kì vọng tương lai: 17
1.3.3.2. Lãi suất thực tế: 18
1.3.3.3. Sản lượng quốc gia: 18
1.3.3.4. Khoa học công nghệ: 19
1.3.3.5. Vốn đầu tư: 19
1.3.3.6. Con người và quản lý: 20
1.4. Thực trạng hoạt động đầu tư phát triển ở công ty Xây lắp Hoá chất trong thời gian vừa qua. 20
1.4.1. Vốn và nguồn vốn đầu tư phát triển. 20
1.4.1.1. Vốn đầu tư: 20
1.4.1.2. Nguồn vốn đầu tư: 22
1.4.2. Lĩnh vực đầu tư theo đối tượng đầu tư: 27
1.4.2.1.Đầu tư vào máy móc thiết bị: 27
1.4.2.2.Đầu tư vào nhà xưởng (Đầu tư xây lắp): 34
1.4.2.3.Đầu tư vào nguồn nhân lực: 36
1.4.2.4. Đầu tư vào các lĩnh vực khác: 39
1.4.3. Đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực kinh tế: 40
1.4.3.1. Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng: 40
1.4.3.2. Đầu tư xây dựng các công trình công nghiệp: 41
1.5. Đánh giá hoạt động đầu tư phát triển của công ty trong thời gian qua: 42
1.5.1. Đánh giá kết quả và hiệu quả hoạt động đầu tư phát triển của công ty. 42
1.5.1.1. Đánh giá kết quả đầu tư: 42
1.5.1.2. Đánh giá hiệu quả đầu tư: 45
1.5.2. Thành tựu: 50
1.5.3. Hạn chế: 57
1.5.3.1. Công tác đầu tư và quản lý sau đầu tư: 57
1.5.3.2. Công tác tổ chức, đào tạo và lao động tiền lương: 57
1.5.3.3. Hạn chế về vốn đầu tư: 58
1.5.3.4. Hạn chế trong công tác kế hoạch hoá đầu tư và lập dự án đầu tư: 58
1.5.3.5. Công tác thị trường và nhận việc làm: 59
1.5.3.6. Công tác tài chính kế toán và quản lý chi phí sản xuất: 59
1.5.3.7. Công tác tổ chức điều hành sản xuất: 60
1.5.3.8. Một số hạn chế khác: 61
CHƯƠNG 2: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY. 63
2.1. Định hướng cho hoạt động đầu tư phát triển của công ty. 63
2.1.1. Mục tiêu chung của toàn công ty: 63
2.1.2. Mục tiêu phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh toàn công ty. 65
2.2. Đánh giá công ty theo mô hình SWOT: 65
2.2.1. Điểm mạnh (S): 65
2.2.2. Điểm yếu (W). 66
2.2.3. Cơ hội (O). 66
2.2.4. Thách thức (T). 67
2.3. Nguyên nhân của những tồn tại trong hoạt động đầu tư phát triển: 67
2.4. Giải pháp đẩy mạnh hoạt động đầu tư phát triển của công ty: 68
2.4.1. Các giải pháp về vốn: 68
2.4.1.1. Đối với nguồn vốn tự có: 69
2.4.1.2. Về nguồn vốn ngân sách: 70
2.4.1.3. Đối với vốn vay: 70
2.4.1.4.Nhóm giải pháp về quản lý và sử dụng vốn: 71
2.4.1.5. Một số giải pháp về vốn khác: 73
2.4.2. Giải pháp về con người: 73
2.4.2.1. Đối với công tác tuyển dụng lao động: 74
2.4.2.2. Đối với công tác đào tạo: 75
2.4.3. Giải pháp về cơ cấu tổ chức: 76
2.4.4. Giải pháp về công nghệ và máy móc thiết bị phục vụ thi công: 77
2.4.5. Giải pháp về thị trường: 78
2.4.6. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng các thành quả đầu tư tạo điều kiện tiền đề đẩy mạnh hoạt động đầu tư phát triển: 79
2.4.7. Một số giải pháp khác: 79
2.5. Kiến nghị: 80
2.5.1. Về phía Nhà nước: 80
2.5.2. Kiến nghị với Tổng Công ty xây dựng công nghiệp Việt Nam: 81
KẾT LUẬN 82
TÀI LIỆU THAM KHẢO 83
<p>- Trong thực tế, chiến lược này phù hợp với những ngành kinh doanh còn có khả năng khai thác thị trường, nhãn hiệu hàng hóa có uy tín, sản phẩm có khả năng c ...
<p>Các nhà tâm lý học đã rất đúng khi cho rằng: “Khi một người thực sự muốn làm điều gì thì vẻ ngoài của họ sẽ thể hiện ra điều đó”. Barnes sẵn sàng cộng tác ki ...
<p>Cách thức áp dụng kế sách :1. Khi chúng ta thành công trong một lĩnh vực không có nghĩa là thành công trong mọi lĩnh vực khác. Capital Radio đã có được những ...
<p>. Yếu tố giám sát và thẩm định: Đây là quá trình theo dõi và đánh giá chất lượng thực hiện việc kiểm soát nội bộ để đảm bảo nó được triển khai, điều chỉnh kh ...
<p>2. Hoạch định mục tiêuKhi hoạch định mục tiêu doanh nghiệp cần lưu ý n lưu ý : - Phân tích các yếu tố khách quan tác động đến tình hình kinh doanh. - Xác đ ...
Hỗ trợ download nhiều Website
Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay
Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay