MỤC LỤCMỤC LỤC iMỞ ĐẦU ivTHUẬT NGỮ VIẾT TẮT viCHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG - 1 -1.1. Tổng quan về NGN - 1 -1.1.1. Cấu trúc chức năng của mạng NGN - 1 -1.1.2. Cấu trúc vật lý của mạng NGN - 2 -1.2. Các công nghệ then chốt cho mạng thế hệ mới - 4 -1.2.1. IP - 4 -1.2.2. ATM - 6 -1.2.3. IP over ATM - 7 -1.2.4. MPLS - 8 -CHƯƠNG 2. CHUYỂN MẠCH NHÃN - 11 -2.1. Khái niệm chuyển mạch nhãn - 11 -2.2. Lý do dùng chuyển mạch nhãn - 11 -2.2.1. Tốc độ và độ trễ - 11 -2.2.2. Khả năng đáp ứng - 12 -2.2.3. Tính đơn giản - 13 -2.2.4. Sử dụng tài nguyên - 13 -2.2.5. Điều khiển tuyến - 13 -2.3. Nhãn - địa chỉ - 14 -2.4. Định tuyến - quảng bá - 16 -2.5. Sự cần thiết cho QoS của mạng - 17 -2.5.1. Chuyển mạch nhãn và QoS - 17 -2.5.2. Sự đóng góp của chuyển mạch nhãn - 18 -2.6. Sự thừa kế của X.25 và VC - 18 -2.6.1. Kênh ảo trong chuyển mạch nhãn - 19 -2.6.2. Frame Relay và ATM - 20 -2.7. Hiện trạng và các khái niệm MPLS - 20 -2.8. Đường chuyển mạch nhãn - 21 -CHƯƠNG 3. CƠ SỞ CHUYỂN MẠCH NHÃN - 22 -3.1. Lớp tương đương chức năng - 22 -3.1.1 Độ đáp ứng và bản chất hoạt động - 22 -3.1.2 Thông tin dùng trong quyết định chuyển tiếp - 23 -3.2. Các phương pháp chỉ định nhãn - 24 -3.2.1. Sự liên kết cục bộ và từ xa - 24 -3.2.2. Liên kết dòng lên và dòng xuống - 25 -3.2.3. Liên kết điều khiển và liên kết dữ liệu chuyển động - 25 -3.3. Không gian nhãn và sự phân nhãn - 26 -3.4. Router biên và miền chuyển mạch nhãn - 27 -3.5. Ống chuyển mạch nhãn - 28 -3.6. Sự trao đổi nhãn - 29 -CHƯƠNG 4. CHUYỂN MẠCH VÀ CHUYỂN TIẾP NHÃN - 31 -4.1. Sự phân chia mạng chuyển mạch và chuyển tiếp - 31 -4.1.1. Chuyển mạch lớp 2 - 32 -4.1.2. Định tuyến lớp 3 - 34 -4.1.3. Chuyển mạch lớp 3 - 34 -4.1.4. Chuyển mạch lớp 4 - 36 -4.2. Ánh xạ từ lớp 3 tới lớp 2 - 37 -4.2.1. LSR lối vào - 37 -4.2.2. LSR trung gian - 38 -4.2.3. LSR lối ra - 39 -4.3. Chuyển mạch thẻ - 39 -4.3.1. Thành phần chuyển tiếp - 39 -4.3.2. Thành phần điều khiển - 40 -CHƯƠNG 5. HOẠT ĐỘNG PHÂN BỔ NHÃN - 45 -5.1. Giao thức phân bổ nhãn - 45 -5.1.1. Bản tin LDP - 46 -5.1.2. Các FEC, không gian nhãn và định danh - 47 -5.1.3. Phiên LDP - 48 -5.1.4. Quản lý và phân bổ nhãn - 49 -5.1.5. Bản tin LDP - 50 -5.1.5.1. Mào đầu LDP - 50 -5.1.5.2. Mã hoá TLV - 51 -5.1.5.3. Khuôn dạng bản tin LDP - 51 -5.1.5.4. Khuôn dạng và chức năng TLV - 52 -5.1.5.5. Khuôn dạng và chức năng các bản tin LDP - 54 -5.2 Giao thức dành trước tài nguyên (RSVP) và phân bổ nhãn - 62 -5.3. Giao thức định tuyến cổng miền (BGP) và phân bổ nhãn - 63 -CHƯƠNG 6. KỸ THUẬT LƯU LƯỢNG - 64 -6.1. Định nghĩa kỹ thuật lưu lượng (TE) - 64 -6.1.1. Hoạt động định hướng lưu lượng và định hướng tài nguyên - 64 -6.1.2 Tắc nghẽn nhỏ nhất - 65 -6.2. Dịch vụ liên kết dựa trên QoS và phân lớp dịch vụ - 66 -6.3. Kỹ thuật lưu lượng và sự sắp đặt lưu lượng - 67 -6.3.1. Hàng đợi lưu lượng - 68 -6.3.2. Hoạt động định tuyến hiện nay - 69 -6.4. Trung kế lưu lượng, luồng lưu lượng và tuyến chuyển mạch nhãn - 70 -6.4.1. Sự thu hút của MPLS đối với kỹ thuật lưu lượng - 70 -6.4.2. Dung lượng liên kết - 71 -6.4.3. Phân bổ tải trọng - 71 -6.4.4. Các thuộc tính trung kế lưu lượng - 72 -KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO
MỤC LỤC
MỤC LỤC i
MỞ ĐẦU iv
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT vi
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG - 1 -
1.1. Tổng quan về NGN - 1 -
1.1.1. Cấu trúc chức năng của mạng NGN - 1 -
1.1.2. Cấu trúc vật lý của mạng NGN - 2 -
1.2. Các công nghệ then chốt cho mạng thế hệ mới - 4 -
1.2.1. IP - 4 -
1.2.2. ATM - 6 -
1.2.3. IP over ATM - 7 -
1.2.4. MPLS - 8 -
CHƯƠNG 2. CHUYỂN MẠCH NHÃN - 11 -
2.1. Khái niệm chuyển mạch nhãn - 11 -
2.2. Lý do dùng chuyển mạch nhãn - 11 -
2.2.1. Tốc độ và độ trễ - 11 -
2.2.2. Khả năng đáp ứng - 12 -
2.2.3. Tính đơn giản - 13 -
2.2.4. Sử dụng tài nguyên - 13 -
2.2.5. Điều khiển tuyến - 13 -
2.3. Nhãn - địa chỉ - 14 -
2.4. Định tuyến - quảng bá - 16 -
2.5. Sự cần thiết cho QoS của mạng - 17 -
2.5.1. Chuyển mạch nhãn và QoS - 17 -
2.5.2. Sự đóng góp của chuyển mạch nhãn - 18 -
2.6. Sự thừa kế của X.25 và VC - 18 -
2.6.1. Kênh ảo trong chuyển mạch nhãn - 19 -
2.6.2. Frame Relay và ATM - 20 -
2.7. Hiện trạng và các khái niệm MPLS - 20 -
2.8. Đường chuyển mạch nhãn - 21 -
CHƯƠNG 3. CƠ SỞ CHUYỂN MẠCH NHÃN - 22 -
3.1. Lớp tương đương chức năng - 22 -
3.1.1 Độ đáp ứng và bản chất hoạt động - 22 -
3.1.2 Thông tin dùng trong quyết định chuyển tiếp - 23 -
3.2. Các phương pháp chỉ định nhãn - 24 -
3.2.1. Sự liên kết cục bộ và từ xa - 24 -
3.2.2. Liên kết dòng lên và dòng xuống - 25 -
3.2.3. Liên kết điều khiển và liên kết dữ liệu chuyển động - 25 -
3.3. Không gian nhãn và sự phân nhãn - 26 -
3.4. Router biên và miền chuyển mạch nhãn - 27 -
3.5. Ống chuyển mạch nhãn - 28 -
3.6. Sự trao đổi nhãn - 29 -
CHƯƠNG 4. CHUYỂN MẠCH VÀ CHUYỂN TIẾP NHÃN - 31 -
4.1. Sự phân chia mạng chuyển mạch và chuyển tiếp - 31 -
4.1.1. Chuyển mạch lớp 2 - 32 -
4.1.2. Định tuyến lớp 3 - 34 -
4.1.3. Chuyển mạch lớp 3 - 34 -
4.1.4. Chuyển mạch lớp 4 - 36 -
4.2. Ánh xạ từ lớp 3 tới lớp 2 - 37 -
4.2.1. LSR lối vào - 37 -
4.2.2. LSR trung gian - 38 -
4.2.3. LSR lối ra - 39 -
4.3. Chuyển mạch thẻ - 39 -
4.3.1. Thành phần chuyển tiếp - 39 -
4.3.2. Thành phần điều khiển - 40 -
CHƯƠNG 5. HOẠT ĐỘNG PHÂN BỔ NHÃN - 45 -
5.1. Giao thức phân bổ nhãn - 45 -
5.1.1. Bản tin LDP - 46 -
5.1.2. Các FEC, không gian nhãn và định danh - 47 -
5.1.3. Phiên LDP - 48 -
5.1.4. Quản lý và phân bổ nhãn - 49 -
5.1.5. Bản tin LDP - 50 -
5.1.5.1. Mào đầu LDP - 50 -
5.1.5.2. Mã hoá TLV - 51 -
5.1.5.3. Khuôn dạng bản tin LDP - 51 -
5.1.5.4. Khuôn dạng và chức năng TLV - 52 -
5.1.5.5. Khuôn dạng và chức năng các bản tin LDP - 54 -
5.2 Giao thức dành trước tài nguyên (RSVP) và phân bổ nhãn - 62 -
5.3. Giao thức định tuyến cổng miền (BGP) và phân bổ nhãn - 63 -
CHƯƠNG 6. KỸ THUẬT LƯU LƯỢNG - 64 -
6.1. Định nghĩa kỹ thuật lưu lượng (TE) - 64 -
6.1.1. Hoạt động định hướng lưu lượng và định hướng tài nguyên - 64 -
6.1.2 Tắc nghẽn nhỏ nhất - 65 -
6.2. Dịch vụ liên kết dựa trên QoS và phân lớp dịch vụ - 66 -
6.3. Kỹ thuật lưu lượng và sự sắp đặt lưu lượng - 67 -
6.3.1. Hàng đợi lưu lượng - 68 -
6.3.2. Hoạt động định tuyến hiện nay - 69 -
6.4. Trung kế lưu lượng, luồng lưu lượng và tuyến chuyển mạch nhãn - 70 -
6.4.1. Sự thu hút của MPLS đối với kỹ thuật lưu lượng - 70 -
6.4.2. Dung lượng liên kết - 71 -
6.4.3. Phân bổ tải trọng - 71 -
6.4.4. Các thuộc tính trung kế lưu lượng - 72 -
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
<p>MỤC LỤC</p> <p>MỞ ĐẦU . 8</p> <p>CHưƠNG 1. 2</p> <p>ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU NAM CHÂM VĨNH CỬU KHÔNG</p> <p>CHỔI THAN (BLDC). 2</p> <p>1.1. GIỚI THIỆU VỀ ...
<p>Các cảm biến Hall</p> <p>Không giống nhƣ động cơ một chiều dùng chổi than, chuyển mạch</p> <p>của động cơ một chiều không chổi than đƣợc điều khiển bằng đi ...
<p>MỤC LỤC</p> <p>LỜI MỞ ĐẦU . 1</p> <p>CHưƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VÀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT ĐIỆN NĂNG. 2</p> <p>1.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ N ...
<p>Huyện Thuỷ Nguyên là 1 huyện thuần nông có sông ngòi bao bọc</p> <p>xung quanh nên khi úng lụt lợi dụng thuỷ triều lên xuống nên tiêu được ngay .</p> <p>Vì ...
<p>MỤC LỤC</p> <p>MỤC LỤC .i</p> <p>DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU.iv</p> <p>DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ.v</p> <p>MỞ ĐẦU .1</p> <p>CHưƠNG 1: TỔNG QUAN HỆ THỐNG ...
Hỗ trợ download nhiều Website
Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay
Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay