Mục lụcChương I. Tổng quan về vi xử lý và hệ vi xử lý . 6I.1 Giới thiệu về vi xử lý . 6I.2 Hệ vi xử lý . 7I.3 Các đặc điểm cấu trúc của vi xử lý . 9I.3.1 Cấu trúc căn bản . 9I.3.2 Kiến trúc RISC và CISC . 11I.3.3 Các đặc điểm . 12I.4 Lịch sử phát triển và phân loại các bộ vi xử lý . 12I.4.1 Giai đoạn 1971-1973 . 12I.4.2 Giai đoạn 1974-1977 . 13I.4.3 Giai đoạn 1978-1982 . 13I.4.4 Giai đoạn 1983-1999 . 13I.4.5 Giai đoạn 2000-2006 . 14I.4.6 Giai đoạn 2007-nay . 15Chương II. Bộ vi xử lý Intel 8086 . 16II.1 Cấu trúc bên trong của 8086/8088 . 16II.1.1 Sơ đồ khối . 16II.1.2 Các đơn vị chức năng: BIU, EU, các thanh ghi và buýt trong . 17II.1.3 Phân đoạn bộ nhớ của 8086/8088 . 20II.2 Bộ đồng xử lý toán học 8087 . 21II.3 Tập lệnh của 8086/8088 . 22II.3.1 Khái niệm lệnh, mã hoá lệnh và quá trình thực hiện lệnh . 22II.3.2 Các chế độ địa chỉ của 8086/8088 . 23II.3.3 Tập lệnh của 8086/8088 . 27II.4 Ngắt và xử lý ngắt trong 8086/8088 . 33II.4.1 Sự cần thiết phải ngắt CPU . 33II.4.2 Các loại ngắt trong hệ 8088 . 33II.4.3 Đáp ứng của CPU khi có yêu cầu ngắt . 34II.4.4 Xử lý ưu tiên khi ngắt . 36Chương III. Lập trình hợp ngữ với 8086/8088 . 37III.1 Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ . 37III.1.1 Cú pháp của chương trình hợp ngữ . 37III.1.2 Dữ liệu cho chương trình . 38III.2 Cách tạo và chạy chương trình hợp ngữ. 48III.3 Các cấu trúc lập trình cơ bản . 49III.4 Giới thiệu một số chương trình cụ thể . 55III.4.1 Ví dụ 1 . 56III.4.2 Ví dụ 2 . 56III.4.3 Ví dụ 3 . 58III.4.4 Ví dụ 4 . 60III.4.5 Ví dụ 5 . 61Chương IV. Phối ghép vi xử lý với bộ nhớ và các thiết bị vào/ra . 62IV.1 Các tín hiệu của vi xử lý và các mạch phụ trợ . 62IV.1.1 Các tín hiệu của 8086/8088. 62IV.1.2 Phân kênh để tách thông tin và việc đệm cho các buýt . 66IV.1.3 Mạch tạo xung nhịp 8284. . 67IV.1.4 Mạch điều khiển buýt 8288 . 68 IV.1.5 Biểu đồ thời gian của các lệnh ghi/đọc . 70IV.2 Phối ghép vi xử lý với bộ nhớ . 72IV.2.1 Giới thiệu bộ nhớ . 72IV.2.2 Giải mã địa chỉ cho bộ nhớ . 74IV.3 Phối ghép vi xử lý với thiết bị vào ra . 79IV.3.1 Giới thiệu về thiết bị vào/ra. 79IV.3.2 Giải mã địa chỉ thiết bị vào ra . 80IV.4 Giới thiệu một số vi mạch hỗ trợ vào ra . 82IV.4.1 Ghép nối song song dùng 8255A . 83IV.4.2 Truyền thông nối tiếp dùng 8251 . 87Chương V. Tổng quan về các phương pháp vào ra dữ liệu . 94V.1 Giới thiệu . 94V.2 Vào/ra bằng phương pháp thăm dò . 95V.3 Vào/ra bằng ngắt . 96V.3.1 Giới thiệu. 96V.3.2 Bộ xử lý ngắt ưu tiên 8259 . 96V.4 Vào/ra bằng truy nhập trực tiếp bộ nhớ (Direct memory Access) . 107V.4.1 Khái niệm về phương pháp truy nhập trực tiếp vào bộ nhớ . 107V.4.2 Các phương pháp trao đổi dữ liệu . 109V.4.3 Bộ điều khiển truy nhập trực tiếp vào bộ nhớ Intel 8237A . 110Chương VI. Các bộ vi điều khiển . 121VI.1 Giới thiệu về vi điều khiển và các hệ nhúng . 121VI.1.1 Giới thiệu. 121VI.1.2 Các kiểu vi điều khiển . 121VI.2 Họ vi điều khiển Intel 8051 . 122VI.2.1 Sơ đồ khối . 123VI.2.2 Các thanh ghi . 124VI.2.3 Tập lệnh . 125VI.3 Giới thiệu một số ứng dụng tiêu biểu của vi điều khiển . 125VI.3.1 Chuyển đổi số tương tự (D/A) . 126VI.3.2 Chuyến đổi tương tự số (A/D) . 127Chương VII. Giới thiệu một số vi xử lý tiên tiến . 129VII.1 Các vi xử lý tiên tiến dựa trên kiến trúc Intel IA-32 . 129VII.1.1 Giới thiệu IA-32 . 129VII.1.2 Các vi xử lý hỗ trợ IA-32 . 131VII.2 Các vi xử lý tiên tiến dựa trên kiến trúc Intel IA-64 . 132VII.3 Các vi xử lý tiên tiến của Sun Microsystems . 134Tài liệu tham khảo . 136
Mục lục
Chương I. Tổng quan về vi xử lý và hệ vi xử lý . 6
I.1 Giới thiệu về vi xử lý . 6
I.2 Hệ vi xử lý . 7
I.3 Các đặc điểm cấu trúc của vi xử lý . 9
I.3.1 Cấu trúc căn bản . 9
I.3.2 Kiến trúc RISC và CISC . 11
I.3.3 Các đặc điểm . 12
I.4 Lịch sử phát triển và phân loại các bộ vi xử lý . 12
I.4.1 Giai đoạn 1971-1973 . 12
I.4.2 Giai đoạn 1974-1977 . 13
I.4.3 Giai đoạn 1978-1982 . 13
I.4.4 Giai đoạn 1983-1999 . 13
I.4.5 Giai đoạn 2000-2006 . 14
I.4.6 Giai đoạn 2007-nay . 15
Chương II. Bộ vi xử lý Intel 8086 . 16
II.1 Cấu trúc bên trong của 8086/8088 . 16
II.1.1 Sơ đồ khối . 16
II.1.2 Các đơn vị chức năng: BIU, EU, các thanh ghi và buýt trong . 17
II.1.3 Phân đoạn bộ nhớ của 8086/8088 . 20
II.2 Bộ đồng xử lý toán học 8087 . 21
II.3 Tập lệnh của 8086/8088 . 22
II.3.1 Khái niệm lệnh, mã hoá lệnh và quá trình thực hiện lệnh . 22
II.3.2 Các chế độ địa chỉ của 8086/8088 . 23
II.3.3 Tập lệnh của 8086/8088 . 27
II.4 Ngắt và xử lý ngắt trong 8086/8088 . 33
II.4.1 Sự cần thiết phải ngắt CPU . 33
II.4.2 Các loại ngắt trong hệ 8088 . 33
II.4.3 Đáp ứng của CPU khi có yêu cầu ngắt . 34
II.4.4 Xử lý ưu tiên khi ngắt . 36
Chương III. Lập trình hợp ngữ với 8086/8088 . 37
III.1 Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ . 37
III.1.1 Cú pháp của chương trình hợp ngữ . 37
III.1.2 Dữ liệu cho chương trình . 38
III.2 Cách tạo và chạy chương trình hợp ngữ. 48
III.3 Các cấu trúc lập trình cơ bản . 49
III.4 Giới thiệu một số chương trình cụ thể . 55
III.4.1 Ví dụ 1 . 56
III.4.2 Ví dụ 2 . 56
III.4.3 Ví dụ 3 . 58
III.4.4 Ví dụ 4 . 60
III.4.5 Ví dụ 5 . 61
Chương IV. Phối ghép vi xử lý với bộ nhớ và các thiết bị vào/ra . 62
IV.1 Các tín hiệu của vi xử lý và các mạch phụ trợ . 62
IV.1.1 Các tín hiệu của 8086/8088. 62
IV.1.2 Phân kênh để tách thông tin và việc đệm cho các buýt . 66
IV.1.3 Mạch tạo xung nhịp 8284. . 67
IV.1.4 Mạch điều khiển buýt 8288 . 68
IV.1.5 Biểu đồ thời gian của các lệnh ghi/đọc . 70
IV.2 Phối ghép vi xử lý với bộ nhớ . 72
IV.2.1 Giới thiệu bộ nhớ . 72
IV.2.2 Giải mã địa chỉ cho bộ nhớ . 74
IV.3 Phối ghép vi xử lý với thiết bị vào ra . 79
IV.3.1 Giới thiệu về thiết bị vào/ra. 79
IV.3.2 Giải mã địa chỉ thiết bị vào ra . 80
IV.4 Giới thiệu một số vi mạch hỗ trợ vào ra . 82
IV.4.1 Ghép nối song song dùng 8255A . 83
IV.4.2 Truyền thông nối tiếp dùng 8251 . 87
Chương V. Tổng quan về các phương pháp vào ra dữ liệu . 94
V.1 Giới thiệu . 94
V.2 Vào/ra bằng phương pháp thăm dò . 95
V.3 Vào/ra bằng ngắt . 96
V.3.1 Giới thiệu. 96
V.3.2 Bộ xử lý ngắt ưu tiên 8259 . 96
V.4 Vào/ra bằng truy nhập trực tiếp bộ nhớ (Direct memory Access) . 107
V.4.1 Khái niệm về phương pháp truy nhập trực tiếp vào bộ nhớ . 107
V.4.2 Các phương pháp trao đổi dữ liệu . 109
V.4.3 Bộ điều khiển truy nhập trực tiếp vào bộ nhớ Intel 8237A . 110
Chương VI. Các bộ vi điều khiển . 121
VI.1 Giới thiệu về vi điều khiển và các hệ nhúng . 121
VI.1.1 Giới thiệu. 121
VI.1.2 Các kiểu vi điều khiển . 121
VI.2 Họ vi điều khiển Intel 8051 . 122
VI.2.1 Sơ đồ khối . 123
VI.2.2 Các thanh ghi . 124
VI.2.3 Tập lệnh . 125
VI.3 Giới thiệu một số ứng dụng tiêu biểu của vi điều khiển . 125
VI.3.1 Chuyển đổi số tương tự (D/A) . 126
VI.3.2 Chuyến đổi tương tự số (A/D) . 127
Chương VII. Giới thiệu một số vi xử lý tiên tiến . 129
VII.1 Các vi xử lý tiên tiến dựa trên kiến trúc Intel IA-32 . 129
VII.1.1 Giới thiệu IA-32 . 129
VII.1.2 Các vi xử lý hỗ trợ IA-32 . 131
VII.2 Các vi xử lý tiên tiến dựa trên kiến trúc Intel IA-64 . 132
VII.3 Các vi xử lý tiên tiến của Sun Microsystems . 134
Tài liệu tham khảo . 136
<p>Trong mục “Data Recovery” có nhiều chức năng khôi phục dữliệu phù hợp với nguyên nhân dẫn đến mất dữliệu, việc chọn lực chức năng thích hợp sẽlàm cho quá trì ...
<p>Khi không tồn tại luồng dữ liệu chính, mà dữ liệu vào có đặc thù khác nhau như những nguồn khác nhau xem như các Giao dịch khác nhauMỗi giao dịch ứng với 1 m ...
<p>Quá trình khởi động của WindowsTiến trình tự kiểm tra phần cứng gọi là POSTS (power-on selftests).Hệ thống khởi động tiến trình đọc sector nằm ở vị trí bắt ...
<p>Khi một thỏa thuận không mang lại đủ giá trị cho tất cả các bên, hay khi cấu trúc của nó không mang lại được thành công, các nhà đàm phán 2-D sẽ tìm hiểu ngu ...
<p>Con trỏstack SP nằm tại địa chỉ81h và không cho phép định địa chỉbit. SP dùng đểchỉ đến đỉnh của stack. Stack là một dạng bộnhớlưu trữdạng LIFO (Last In Firs ...
Hỗ trợ download nhiều Website
Hỗ trợ nạp thẻ qua Momo & Zalo Pay
Khi đăng ký & nạp thẻ ngay Hôm Nay